Language="Tiếng Việt"
Apply="Áp dụng"
Cancel="Hùy"
Close="Đóng"
Save="Lưu"
Discard="Không lưu"
Disable="Tắt"
Yes="Có"
No="Không"
Add="Thêm"
Remove="Xóa"
Rename="Đổi tên"
Interact="Tương tác"
Filters="Bộ lọc"
Properties="Thuộc tính"
MoveUp="Di chuyển lên"
MoveDown="Di chuyển xuống"
Settings="Thiết đặt"
Display="Hiển thị"
Name="Tên"
Exit="Thoát"
Mixer="Bộ lọc âm thanh"
Browse="Chọn đường dẫn"
Mono="Âm thanh đơn"
Stereo="Âm thanh nổi"
DroppedFrames="Khung bị rớt %1 (%2%)"
StudioProgramProjector="Khung chiếu toàn màn hình (đầu cuối)"
PreviewProjector="Khung chiếu toàn màn hình (Xem trước)"
SceneProjector="Khung chiếu toàn màn hình (thuộc phân cảnh)"
SourceProjector="Khung chiếu toàn màn hình (Nguồn)"
StudioProgramWindow="Khung chiếu dạng cửa sổ (đầu cuối)"
PreviewWindow="Khung chiếu dạng cửa sổ (xem trước)"
SceneWindow="Khung chiếu dạng cửa sổ (thuộc phân cảnh)"
SourceWindow="Khung chiếu dạng cửa sổ (nguồn)"
MultiviewProjector="Đa góc nhìn (toàn màn hình)"
MultiviewWindowed="Đa góc nhìn (dạng cửa sổ)"
ResizeProjectorWindowToContent="Căn chỉnh cửa sổ với nội dung"
Clear="Xóa"
Revert="Phục hồi"
Show="Hiện"
Hide="Ẩn"
UnhideAll="Hiện tất cả"
Untitled="Không tên"
New="Mới"
Duplicate="Tạo bản sao"
Enable="Bật"
DisableOSXVSync="Tắt macOS V-Sync"
ResetOSXVSyncOnExit="Tái khởi động macOS V-Sync khi tắt"
HighResourceUsage="Bộ biên mã đang bị quá tải. Bạn nên căn chỉnh chất lượng video hay sử dụng một bộ chuyển mã nhanh hơn."
Transition="Chuyển cảnh"
QuickTransitions="Bộ cảnh chuyển"
FadeToBlack="Đen dần"
Left="Trái"
Right="Phải"
Top="Trên"
Bottom="Dưới"
Reset="Tải lại"
Hours="Giờ"
Minutes="Phút"
Seconds="Giây"
Deprecated="Không còn được hỗ trợ"
ReplayBuffer="Lưu bộ nhớ đệm"
Import="Nhập"
Export="Xuất"
Copy="Sao chép"
Paste="Dán"
PasteReference="Dán (tham chiếu)"
PasteDuplicate="Dán (bản sao)"
RemuxRecordings="Ghép lại các bản ghi"
Next="Tiếp tục"
Back="Quay lại"
Defaults="Mặc định"
RestoreDefaults="Mặc định"
HideMixer="Ẩn trong bộ lọc"
TransitionOverride="Ghi đè cảnh chuyển"
ShowTransition="Cảnh chuyển đang hiện"
HideTransition="Cảnh chuyển đang ẩn"
None="Không"
StudioMode.Preview="Xem trước"
StudioMode.Program="Chương trình"
StudioMode.PreviewSceneName="Xem trước: %1"
StudioMode.ProgramSceneName="Chương trình: %1"
ShowInMultiview="Hiển thị đa góc nhìn"
VerticalLayout="Bố cục dọc"
Group="Tạo nhóm"
DoNotShowAgain="Không hiện thị lại"
Default="(Mặc định)"
Calculating="Đang tính..."
Fullscreen="Toàn màn hình"
Windowed="Dạng cửa sổ"
RefreshBrowser="Làm mới"
AspectRatio="Tỉ lệ khung hình %1:%2"
LockVolume="Khoá âm lượng"
LogViewer="Xem trữ liệu"
ShowOnStartup="Hiện thị khi khởi động"
OpenFile="Mở tệp"
AddSource="Thêm nguồn"
RemoveScene="Xóa phân cảnh đã chọn"
RemoveSource="Xóa nguồn đã chọn"
MoveSceneUp="Chuyển phân cảnh lên trên"
MoveSceneDown="Chuyển phân cảnh xuống dưới"
MoveSourceUp="Chuyển nguồn lên trên"
MoveSourceDown="Chuyển nguồn xuống dưới"
SourceProperties="Mở cài đặt nguồn"
SourceFilters="Mở cài đặt hiệu ứng nguồn"
MixerToolbarMenu="Bảng chọn bộ trộn âm thanh"
SceneFilters="Mở bộ lọc phân cảnh"
List="Danh sách"
Grid="Lưới"
Automatic="Tự động"
PluginsFailedToLoad.Title="Lỗi nạp trình cắm"
PluginsFailedToLoad.Text="Những trình cắm OBS sau đây đang bị lỗi:\n\n%1\nVui lòng cập nhật hoặc xóa các trình cắm đó đi."
AlreadyRunning.Title="OBS hiện đang chạy"
AlreadyRunning.Text="OBS hiện đang chạy. Trừ phi bạn muốn tiếp tục, xin vui lòng tắt các phiên OBS khác trước khi khởi chạy một cửa sổ mới. Nếu OBS đang chạy trong trạng thái thu nhỏ trên thanh tác vụ, hãy kiểm tra lại rồi hẵng khởi chạy."
AlreadyRunning.LaunchAnyway="Tiếp tục khởi động"
AutoSafeMode.Title="Chế độ an toàn"
AutoSafeMode.Text="OBS không tắt đúng cách trong phiên cuối cùng của bạn.\n\nBạn có muốn bắt đầu ở Chế độ an toàn (đã tắt trình cắm, tập lệnh và WebSockets của bên thứ ba) không?"
AutoSafeMode.LaunchSafe="Chạy trong chế độ an toàn"
AutoSafeMode.LaunchNormal="Chạy bình thường"
SafeMode.Restart="Bạn có muốn khởi động lại OBS ở Chế độ an toàn (đã tắt trình cắm, tập lệnh và WebSockets của bên thứ ba) không?"
SafeMode.RestartNormal="Bạn có muốn khởi động lại OBS trong chế độ bình thường không?"
ChromeOS.Title="Nền tảng không được hỗ trợ"
ChromeOS.Text="Có vẻ như OBS đang được chạy trong ChromeOS. Nền tảng này không được hỗ trợ."
Wine.Title="Đã phát hiện Wine"
Wine.Text="OBS không được hỗ trợ trên Wine vì nhiều tính năng chẳng hạn như ghi hình sẽ không hoạt động hoặc chỉ hoạt động trong tầm hạn chế.
Bạn nên sử dụng một phiên bản khác của OBS, ví dụ như phiên bản Flatpak hoặc gói cài đặt thuộc hệ điều hành của bạn."
DockCloseWarning.Title="Cửa sổ cố định đã đóng"
DockCloseWarning.Text="Bạn vừa đóng một cửa sổ cố định. Nếu bạn muốn tái hiển thị cửa sổ, hãy sử dụng tuỳ chọn Cố định trên thanh bảng chọn."
ExtraBrowsers="Tuỳ chỉnh định cố trình duyệt"
ExtraBrowsers.Info="Thêm định cố bằng việc đặt tên và URL, rồi chọn Áp dụng hoặc Đóng để áp dụng định cố. Bạn có thể thêm hoặc xóa định cố bất kỳ lúc nào."
ExtraBrowsers.DockName="Tên định cố"
Auth.Authing.Title="Đang xác minh..."
Auth.Authing.Text="Đang xác minh tài khoản %1, vui lòng chờ..."
Auth.AuthFailure.Title="Xác minh không thành công"
Auth.AuthFailure.Text="Không xác thực được tài khoản %1:\n\n%2: %3"
Auth.InvalidScope.Title="Bắt buộc đăng nhập để xác minh"
Auth.InvalidScope.Text="Yêu cầu xác thực tài khoản %1 đã thay đổi. Một số tính năng có thể bị vô hiệu hoá."
Auth.LoadingChannel.Title="Đang tải thông tin kênh..."
Auth.LoadingChannel.Text="Đang tải thông tin về kênh %1, xin vui lòng chờ..."
Auth.LoadingChannel.Error="Không tải được thông tin về kênh."
Auth.ChannelFailure.Title="Thông tin kênh bị lỗi hạ tải"
Auth.ChannelFailure.Text="Không tải được thông tin kênh cho %1\n\n%2: %3"
Auth.Chat="Trò chuyện"
Auth.StreamInfo="Thông tin luồng phát"
TwitchAuth.Stats="Thống kê kênh Twitch"
TwitchAuth.Feed="Bảng tin kênh Twitch"
TwitchAuth.TwoFactorFail.Title="Không thể truy vấn khóa luồng"
TwitchAuth.TwoFactorFail.Text="OBS không thể kết nối với tài khoản Twitch của bạn. Hãy chắc rằng xác minh 2 lớp đã được bật ở phầncài đặt bảo mật Twitch vì điều này là cần để phát luồng."
RestreamAuth.Channels="Kênh phát lại"
Copy.Filters="Sao chép bộ lọc"
Paste.Filters="Dán bộ lọc"
BrowserPanelInit.Title="Đang khởi chạy trình duyệt..."
BrowserPanelInit.Text="Đang khởi chạy trình duyệt, xin vui lòng chờ..."
BandwidthTest.Region="Khu vực"
BandwidthTest.Region.US="Hoa Kỳ"
BandwidthTest.Region.EU="Châu Âu"
BandwidthTest.Region.Asia="Châu Á"
BandwidthTest.Region.Other="Khác"
Basic.AutoConfig="Trình cấu hình tự động"
Basic.AutoConfig.ApplySettings="Áp dụng các thiết đặt"
Basic.AutoConfig.StartPage="Mục đích sử dụng"
Basic.AutoConfig.StartPage.SubTitle="Xác định bạn muốn sử dụng chương trình cho mục đích gì"
Basic.AutoConfig.StartPage.PrioritizeStreaming="Tối ưu hóa cho việc phát luồng, quay phim là phụ"
Basic.AutoConfig.StartPage.PrioritizeRecording="Tối ưu hóa chỉ cho quay hình, tôi sẽ không phát luồng"
Basic.AutoConfig.StartPage.PrioritizeVirtualCam="Tôi sẽ chỉ sử dụng máy quay ảo"
Basic.AutoConfig.VideoPage="Thiết đặt video"
Basic.AutoConfig.VideoPage.SubTitle="Chỉ rõ các thiết đặt video mà bạn muốn sử dụng"
Basic.AutoConfig.VideoPage.BaseResolution.UseCurrent="Sử dụng hiện tại (%1x%2)"
Basic.AutoConfig.VideoPage.BaseResolution.Display="Màn hình %1 (%2x%3)"
Basic.AutoConfig.VideoPage.FPS.UseCurrent="Hiện tại (%1)"
Basic.AutoConfig.VideoPage.FPS.PreferHighFPS="60 hoặc 30, nhưng ưu tiên 60 khi có thể"
Basic.AutoConfig.VideoPage.FPS.PreferHighRes="60 hoặc 30, nhưng ưu tiên độ phân giải cao"
Basic.AutoConfig.VideoPage.CanvasExplanation="Lưu ý: Độ phân giải bức vẽ (cơ sở) không nhất thiết phải bằng với độ phân giải bạn sẽ truyền phát hay ghi hình. Độ phân giải phát luồng/ghi hình thực tế có thể bị giảm tỉ lệ từ độ phân giải của bức vẽ để giảm sử dụng tài nguyên hoặc yêu cầu về tốc độ bit."
Basic.AutoConfig.StreamPage="Thông tin luồng"
Basic.AutoConfig.StreamPage.SubTitle="Vui lòng nhập thông tin máy chủ luồng của bạn"
Basic.AutoConfig.StreamPage.ConnectAccount="Kết nối tài khoản (đề xuất)"
Basic.AutoConfig.StreamPage.DisconnectAccount="Ngắt kết nối tài khoản"
Basic.AutoConfig.StreamPage.DisconnectAccount.Confirm.Title="Ngắt kết nối tài khoản?"
Basic.AutoConfig.StreamPage.DisconnectAccount.Confirm.Text="Thay đổi này sẽ được áp dụng ngay lập tức. Bạn có chắc là bạn muốn ngắt kết nối tài khoản của bạn?"
Basic.AutoConfig.StreamPage.GetStreamKey="Lấy khóa luồng"
Basic.AutoConfig.StreamPage.MoreInfo="Thêm thông tin"
Basic.AutoConfig.StreamPage.UseStreamKey="Dùng khóa luồng phát"
Basic.AutoConfig.StreamPage.UseStreamKeyAdvanced="Dùng khoá luồng (nâng cao)"
Basic.AutoConfig.StreamPage.Service="Dịch vụ"
Basic.AutoConfig.StreamPage.Service.ShowAll="Thêm..."
Basic.AutoConfig.StreamPage.Service.Custom="Tự chọn..."
Basic.AutoConfig.StreamPage.Server="Máy chủ"
Basic.AutoConfig.StreamPage.StreamKey="Khóa luồng"
Basic.AutoConfig.StreamPage.StreamKey.ToolTip="RIST: nhập mật khẩu mã hóa. \nRTMP: nhập khóa được cung cấp bởi dịch vụ. \nSRT: nhập streamid nếu dịch vụ sử dụng."
Basic.AutoConfig.StreamPage.EncoderKey="Khoá của bộ biên mã"
Basic.AutoConfig.StreamPage.BearerToken="Mã Bearer"
Basic.AutoConfig.StreamPage.ConnectedAccount="Tài khoản được kết nối"
Basic.AutoConfig.StreamPage.PerformBandwidthTest="Ước tính tốc độ bit với bài kiểm tra băng thông (có thể mất vài phút)"
Basic.AutoConfig.StreamPage.PreferHardwareEncoding="Ưu tiên biên mã bằng phần cứng"
Basic.AutoConfig.StreamPage.PreferHardwareEncoding.ToolTip="Biên mã bằng phần cứng giúp loại bỏ hầu hết lượng tải CPU, đồng thời có thể yêu cầu thêm tốc độ bit để đạt được chất lượng tương đối."
Basic.AutoConfig.StreamPage.StreamWarning.Title="Cảnh báo luồng"
Basic.AutoConfig.StreamPage.StreamWarning.Text="Bài kiểm tra băng thông sẽ phát luồng dữ liêu video ngẫu nhiên mà không có âm thanh đến kênh của bạn. Nếu được, hãy tạm thời tắt các video luồng đang lưu và đặt luồng thành riêng tư cho đến khi kiểm tra xong. Tiếp tục?"
Basic.AutoConfig.StreamPage.UseMultitrackVideo="Kiểm tra %1"
Basic.AutoConfig.TestPage="Kết quả cuối cùng"
Basic.AutoConfig.TestPage.SubTitle.Testing="Chương trình hiện đang thực thi một số bài kiểm tra để ước lượng các thiết đặt lí tưởng nhất"
Basic.AutoConfig.TestPage.SubTitle.Complete="Thử nghiệm hoàn tất"
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingBandwidth="Đang kiểm tra băng thông, điều này có thể mất vài phút..."
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingBandwidth.NoOutput="Không tìm thấy đầu ra cho giao thức của dịch vụ này"
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingBandwidth.Connecting="Kết nối tới: %1..."
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingBandwidth.ConnectFailed="Không thể kết nối tới máy chủ nào. Vui lòng kiểm tra kết nối và thử lại."
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingBandwidth.Server="Đang kiểm tra băng thông cho: %1"
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingStreamEncoder="Đang thử bộ biên mã phát luồng, có thể mất vài phút..."
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingRecordingEncoder="Đang thử bộ biên mã ghi hình, có thể mất vài phút..."
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingRes.Fail="Không thể chạy bộ biên mã"
Basic.AutoConfig.TestPage.TestingRes.Resolution="Thử nghiệm %1x%2 %3 FPS..."
Basic.AutoConfig.TestPage.Result.StreamingEncoder="Bộ biên mã phát luồng"
Basic.AutoConfig.TestPage.Result.RecordingEncoder="Bộ biên mã ghi hình"
Basic.AutoConfig.TestPage.Result.Header="Chương trình đã xác định được cài đặt lý tưởng nhất dành cho bạn:"
Basic.AutoConfig.TestPage.Result.Footer="Để sử dụng các thiết đặt này, nhấp vào Áp dụng thiết đặt. Để cấu hình lại và thử lại, bấm Lùi lại. Để cấu hình thiết đặt bằng tay, bấm Hủy bỏ và mở Thiết đặt."
Basic.AutoConfig.Info="Thuật sĩ tự cấu hình sẽ xác định các thiết đặt tốt nhất dựa trên đặc tả máy tính và tốc độ internet của bạn."
Basic.AutoConfig.RunAnytime="Có thể chạy bất kì lúc nào bằng cách vào bảng chọn Công cụ."
Basic.AutoConfig.TestPage.Result.StreamingResolution="Độ phân giải phát trực tuyến (được phóng to)"
Basic.Stats="Thống kê"
Basic.Stats.CPUUsage="Lượng tải CPU"
Basic.Stats.HDDSpaceAvailable="Không gian đĩa còn trống"
Basic.Stats.MemoryUsage="Lượng tải bộ nhớ"
Basic.Stats.AverageTimeToRender="Thời gian trung bình để xuất hình"
Basic.Stats.SkippedFrames="Lượng khung hình đã bỏ qua do lỗi biên mã"
Basic.Stats.MissedFrames="Khung hình bị mất do đơ kết xuất"
Basic.Stats.Output.Stream="Phát luồng"
Basic.Stats.Output.Recording="Quay video"
Basic.Stats.Status="Trạng thái"
Basic.Stats.Status.Recording="Đang quay"
Basic.Stats.Status.Live="TRỰC TIẾP"
Basic.Stats.Status.Reconnecting="Đang kết nối lại"
Basic.Stats.Status.Inactive="Không hoạt động"
Basic.Stats.Status.Active="Đang hoạt động"
Basic.Stats.DroppedFrames="Khung hình bị rớt (Mạng)"
Basic.Stats.MegabytesSent="Tổng dung lượng"
Basic.Stats.Bitrate="Tốc độ bit"
Basic.Stats.DiskFullIn="Địa đầy trong (xấp xỉ)"
Basic.Stats.ResetStats="Đặt lại thống kê"
ResetUIWarning.Title="Có chắc là bạn muốn thiết lập lại giao diện người dùng không?"
ResetUIWarning.Text="Việc đặt lại giao diện người dùng (UI) sẽ ẩn các thanh bạn bổ sung. Bạn sẽ phải cài đặt lại từ bảng chọn Hiển thị nếu muốn dùng chúng.\n\nCó chắc là bạn muốn đặt lại giao diện người dùng không?"
Updater.Title="Có bản cập nhật mới"
Updater.Text=" "
Updater.UpdateNow="Cập nhật"
Updater.RemindMeLater="Hỏi lại sau"
Updater.Skip="Bỏ qua phiên bản"
Updater.NoUpdatesAvailable.Title="Không có cập nhật mới"
Updater.NoUpdatesAvailable.Text="Hiện không bản cập nhật nào"
Updater.BranchNotFound.Title="Kênh cập nhật đã bị xóa"
Updater.BranchNotFound.Text="Kênh cập nhật bạn đã chọn không còn khả dụng, OBS đã được đặt lại về mặc định."
Updater.RepairButUpdatesAvailable.Title="Không kiểm tra được tính toàn vẹn tệp"
Updater.RepairButUpdatesAvailable.Text="Chỉ có thể kiểm tra tính toàn vẹn của tệp đối với phiên bản mới nhất có sẵn. Vào 'Trợ giúp → Kiểm tra cập nhật' để xác minh và cập nhật cài đặt OBS."
Updater.RepairConfirm.Title="Xác nhận kiểm tra tính toàn vẹn"
Updater.RepairConfirm.Text="Trình kiểm tra tính toàn vẹn sẽ quét cài đặt OBS của bạn để tìm lỗi và tải lại các tệp bị hỏng/sửa đổi. Quá trình này có thể mất vài phút.\n\nCó chắc là bạn muốn kiểm tra không?"
Updater.FailedToLaunch="Thất bại khi mở trình cập nhật"
QuickTransitions.SwapScenes="Hoán đổi cảnh xem trước và cảnh đầu ra"
QuickTransitions.SwapScenesTT="Hoán đổi cảnh xem trước và cảnh đầu ra sau chuyển cảnh (nếu đầu ra gốc tồn tại).\nMọi thay đổi với đầu ra gốc sẽ không hoàn tác."
QuickTransitions.DuplicateScene="Sao lưu phân cảnh"
QuickTransitions.DuplicateSceneTT="Khi chỉnh sửa trong cùng một phân cảnh, nó sẽ cho phép biến đổi bản sửa/hiển thị bản gốc mà không làm thay đổi xuất cảnh.\nĐể chỉnh sửa cấu hình bản gốc trong khi xuất cảnh không bị thay đổi, chọn 'Tạo bản sao cảnh'.\nThay đổi lựa chọn sẽ đặt lại bản xuất ra hiện tại (nếu tồn tại)."
QuickTransitions.EditProperties="Tạo bản sao nguồn"
QuickTransitions.EditPropertiesTT="Khi chỉnh sửa trong cùng một cảnh, cho phép chỉnh sửa cấu hình bản gốc mà không ảnh hưởng đến bản xuất ra.\nChức năng chỉ được sử dụng khi chọn 'Tạo bản sao cảnh'.\nMột vài bản gốc (như ảnh chụp hoặc phương tiện gốc) không hỗ trợ chức năng này và không thể chỉnh sửa riêng.\nThay đổi lựa chọn này sẽ cài đặt lại bản xuất ra hiện tại (nếu nó tồn tại).\n\nChú ý: Hệ thống hoặc tài nguyên vi-đê-ô sẽ được sử dụng nhiều hơn nếu bật chức năng sao lưu bản gốc này."
QuickTransitions.HotkeyName="Chuyển cảnh: %1"
Basic.AddTransition="Thêm cấu hình cảnh chuyển"
Basic.RemoveTransition="Xóa cấu hình cảnh chuyển"
Basic.TransitionProperties="Thuộc tính chuyển tiếp"
Basic.SceneTransitions="Chuyển cảnh"
Basic.TransitionDuration="Thời gian"
Basic.TogglePreviewProgramMode="Chế độ Studio"
Basic.EnablePreviewProgramMode="Bật Chế độ Studio"
Basic.DisablePreviewProgramMode="Tắt Chế độ Studio"
Undo.Undo="Hoàn tác"
Undo.Redo="Làm lại"
Undo.Add="Thêm '%1'"
Undo.Delete="Xoá '%1'"
Undo.Rename="Đổi tên %1'"
Undo.SceneCollection.Switch="Chuyển sang '%1'"
Undo.Item.Undo="Hoàn tác %1"
Undo.Item.Redo="Làm lại %1"
Undo.Sources.Multi="Xoá %1 nguồn"
Undo.Filters="Lọc các thay đổi trong '%1'"
Undo.Filters.Paste.Single="Dán bộ lọc từ '%1' tới '%2'"
Undo.Filters.Paste.Multiple="Sao chép bộ lọc từ '%1' tới '%2'"
Undo.Transform="Biến đổi (các) nguồn trong '%1'"
Undo.Transform.Paste="Dán chuyển động trong \"%1\""
Undo.Transform.Rotate="Độ xoay trong '%1'"
Undo.Transform.Reset="Đặt lại biến hình trong '%1'"
Undo.Transform.HFlip="Xoay Ngang Trong %1"
Undo.Transform.VFlip="Xoay Dọc Trong %1"
Undo.Transform.FitToScreen="Cân đối '%1' trong màn hình"
Undo.Transform.StretchToScreen="Kéo '%1' trong màn hình"
Undo.Transform.Center="Căn chỉnh '%1' ra giữa màn hình"
Undo.Transform.VCenter="Căn '%1' ra giữa dọc trong màn hình"
Undo.Transform.HCenter="Căn '%1' ra giữa ngang trong màn hình"
Undo.Volume.Change="Thay đổi âm lượng trên '%1'"
Undo.Volume.Mute="Tắt tiếng '%1'"
Undo.Volume.Unmute="Bỏ tắt tiếng '%1'"
Undo.Balance.Change="Thay đổi cân bằng âm thanh trên '%1'"
Undo.SyncOffset.Change="Thay đổi phần bù đồng bộ âm thanh trong '%1'"
Undo.MonitoringType.Change="Thay đổi theo dõi âm thanh '%1'"
Undo.Mixers.Change="Thay đổi bộ trộn âm thanh trên '%1'"
Undo.ForceMono.On="Bật bắt buộc âm thanh đơn trong '%1'"
Undo.ForceMono.Off="Tắt bắt buộc âm thanh đơn trong '%1'"
Undo.Properties="Thay đổi thuộc tính trên '%1'"
Undo.Scene.Duplicate="Tạo bản sao Scene '%1'"
Undo.ShowTransition="hiển thị cảnh \"%1\""
Undo.HideTransition="ẩn cảnh \"%1\""
Undo.ShowSceneItem="Hiện '%1' trong '%2'"
Undo.HideSceneItem="Ẩn '%1' trong '%2'"
Undo.ReorderSources="Sắp xếp lại các nguồn trong '%1'"
Undo.MoveUp="Di chuyển '%1' lên trong '%2'"
Undo.MoveDown="Di chuyển '%1' xuống trong '%2'"
Undo.MoveToTop="Di chuyển '%1' lên đầu trong '%2'"
Undo.MoveToBottom="Di chuyển '%1' xuống dưới cùng trong '%2'"
Undo.PasteSource="Dán nguồn vào '%1'"
Undo.PasteSourceRef="Dán tham chiếu nguồn trong '%1'"
Undo.GroupItems="Nhóm các mục vào '%1'"
TransitionNameDlg.Text="Vui lòng nhập tên cảnh chuyển"
TransitionNameDlg.Title="Tên cảnh chuyển"
TitleBar.SafeMode="CHẾ ĐỘ AN TOÀN"
TitleBar.PortableMode="Chế độ di động"
TitleBar.Profile="Cấu hình"
TitleBar.Scenes="Phân cảnh"
NameExists.Title="Tên đã tồn tại"
NameExists.Text="Tên hiện đang sử dụng."
NoNameEntered.Title="Vui lòng nhập tên hợp lệ"
NoNameEntered.Text="Bạn không thể sử dụng tên có sản phẩm nào."
ConfirmStart.Title="Bắt đầu phát luồng chưa?"
ConfirmStart.Text="Bạn có chắc bạn muốn bắt đầu phát trực tuyển không?"
ConfirmStop.Title="Ngừng phát luồng không?"
ConfirmStop.Text="Có chắc bạn muốn chặn luồng phát không?"
ConfirmStopRecord.Title="Ngừng ghi hình?"
ConfirmStopRecord.Text="Có chắc là bạn muốn dừng ghi hình không?"
ConfirmBWTest.Title="Bắt đầu kiểm tra băng thông?"
ConfirmBWTest.Text="Bạn đã chỉnh OBS thành chế độ kiểm tra băng thông. Chế độ này cho phép kiểm tra mạng mà không cần phát trực tiếp. Sau khi xong việc, bạn sẽ cần tắt nó đi để khán giả có thể xem được luồng của bạn.\n\nBạn có muốn tiếp tục không?"
ConfirmExit.Title="Thoát OBS?"
ConfirmExit.Text="OBS hiện đang hoạt động. Tất cả các luồng/bản ghi sẽ bị tắt. Có chắc là bạn muốn tắt OBS không?"
ConfirmRemove.Title="Xác nhận loại bỏ"
ConfirmRemove.Text="Có chắc là bạn muốn loại bỏ \"%1\" không?"
ConfirmRemove.TextMultiple="Có chắc là bạn muốn xóa %1 nội dung không?"
ConfirmReset.Title="Đặt lại thuộc tính"
ConfirmReset.Text="Bạn có chắc chắn muốn đặt lại các thuộc tính hiện tại về mặc định không?"
Output.StartStreamFailed="Không thể phát luồng"
Output.StartRecordingFailed="Không thể bắt đầu quay video"
Output.StartReplayFailed="Không thể khởi động replay buffer"
Output.StartVirtualCamFailed="Không khởi động được máy ảnh ảo"
Output.StartFailedGeneric="Không thể ghi đầu ra. Vui lòng kiểm tra các tệp nhật ký để biết thêm chi tiết.\n\nGhi chú: nếu bạn đang sử dụng bộ biên mã NVENC hoặc AMD, bạn phải cập nhật GPU lên phiên bản mới nhất."
Output.ReplayBuffer.PauseWarning.Title="Không thể lưu bản phát lại trong khi tạm dừng"
Output.ReplayBuffer.PauseWarning.Text="Cảnh báo: Bản phát lại sẽ không được lưu trong khi tạm dừng ghi hình."
Output.ConnectFail.Title="Không thể kết nối"
Output.ConnectFail.BadPath="URL không hợp lệ của đường dẫn hoặc kết nối. Xin vui lòng kiểm tra cài đặt của bạn để xác nhận rằng họ là hợp lệ."
Output.ConnectFail.ConnectFailed="Không thể kết nối tới máy chủ"
Output.ConnectFail.InvalidStream="Không thể truy cập kênh chỉ định hoặc khóa luồng phát. Vui lòng kiểm tra khóa luồng của bạn. Nếu bạn không nhập sai khóa, có thể luồng kết nối máy chủ có vấn đề."
Output.ConnectFail.HdrDisabled="Đầu ra HDR hiện bị tắt cho đầu ra này."
Output.ConnectFail.Error="1 lỗi bất ngờ xảy ra khi thử kết nối tới máy chủ. Thông tin thêm nằm trong tệp nhật ký."
Output.ConnectFail.Disconnected="Ngắt kết nối từ máy chủ."
Output.StreamEncodeError.Title="Lỗi biên mã"
Output.StreamEncodeError.Msg="Xảy ra lỗi biên mã trong khi phát luồng."
Output.StreamEncodeError.Msg.LastError="Một lỗi biên mã đã xảy ra trong quá trình phát luồng:
%1"
Output.RecordFail.Title="Không thể bắt đầu ghi hình"
Output.RecordFail.Unsupported="Định dạng đầu ra là một trong hai dạng không được hỗ trợ hoặc không hỗ trợ nhiều hơn một rãnh âm. Xin vui lòng kiểm tra thiết đặt của bạn và thử lại."
Output.RecordNoSpace.Title="Không gian đĩa không đủ"
Output.RecordNoSpace.Msg="Không còn đủ không gian đĩa để tiếp tục ghi hình."
Output.RecordError.Title="Lỗi ghi hình"
Output.RecordError.Msg="Một lỗi không xác định xảy ra trong khi ghi hình."
Output.RecordError.EncodeErrorMsg="Xảy ra lỗi biên mã trong khi ghi hình."
Output.RecordError.EncodeErrorMsg.LastError="Một lỗi biên mã đã xảy ra trong quá trình ghi hình:
%1"
Output.BadPath.Title="Đường dẫn tệp xấu"
Output.BadPath.Text="Không thể mở Đường dẫn ghi hình đã cài đặt. Hãy kiểm tra lại Đường dẫn ghi hình của bạn trong Cài đặt→ Đầu ra→ Ghi hình"
Output.NoBroadcast.Title="Không có phát sóng nào được cấu hình"
Output.NoBroadcast.Text="Bạn cần thiết lập một phát sóng trước khi bạn có thể bắt đầu phát luồng."
Output.BroadcastStartFailed="Không thể bắt đầu phát sóng"
Output.BroadcastStopFailed="Không thể dừng phát sóng"
LogReturnDialog="Tải lên thành công"
LogReturnDialog.Description="File nhật ký của bạn đã được tải lên. Bạn có thể chia sẻ đường dẫn URL để được gỡ rối hoặc với mục đích hỗ trợ."
LogReturnDialog.Description.Crash="Tệp báo cáo crash của bạn đã được đăng tải. Bạn có thể chia sẻ đường dẫn URL cho mục đích gỡ lỗi."
LogReturnDialog.CopyURL="Chép địa chỉ"
LogReturnDialog.AnalyzeURL="Phân tích"
LogReturnDialog.ErrorUploadingLog="Lỗi gửi tệp nhật ký"
Remux.TargetFile="Tệp đích"
Remux.Remux="Ghép lại"
Remux.Stop="Dừng ghép lại"
Remux.ClearFinished="Xóa thành phẩm"
Remux.ClearAll="Xóa tất cả các mục"
Remux.OBSRecording="Bản ghi OBS"
Remux.FinishedTitle="Việc ghép lại đã hoàn thành"
Remux.Finished="Bản ghi đã được ghép lại"
Remux.FinishedError="Bản ghi đã được ghép lại, nhưng các tập tin có thể không đầy đủ"
Remux.SelectRecording="Chọn bản ghi OBS..."
Remux.SelectTarget="Chọn tệp đích..."
Remux.FileExistsTitle="Tệp đích đã tồn tại"
Remux.FileExists="Các tệp sau đây đã tồn tại. Bạn có muốn thay thế chúng không?"
Remux.ExitUnfinishedTitle="Đang trong quá trình ghép lại"
Remux.ExitUnfinished="Việc ghép lại không được hoàn tất, dừng bây giờ có thể kết xuất tệp đích không sử dụng được.\nBạn có chắc bạn muốn dừng ghép lại không?"
Remux.HelpText="Thả tệp vào cửa sổ này để ghép lại, hoặc chọn một ô \"Bản ghi OBS\" rỗng để duyệt tìm một tệp."
Remux.NoFilesAddedTitle="Không có tệp remux nào được thêm vào"
Remux.NoFilesAdded="Không có tệp nào được thêm vào remux. Thả một thư mục chứa một hoặc nhiều tệp video."
MissingFiles="Các tập tin bị thiếu"
MissingFiles.MissingFile="Tập tin bị thiếu"
MissingFiles.NewFile="Tập tin mới"
MissingFiles.HelpText="Một số tệp đã bị thiếu từ lần cuối bạn dùng OBS."
MissingFiles.Clear="<đã xóa sạch>"
MissingFiles.NumFound="Phát hiện %1 trong số %2"
MissingFiles.Search="Tìm kiếm thư mục..."
MissingFiles.SelectFile="Chọn File..."
MissingFiles.SelectDir="Chọn tệp để tìm kiếm"
MissingFiles.State="Tình trạng"
MissingFiles.Missing="Bị thiếu"
MissingFiles.Replaced="Đã thay thế"
MissingFiles.Cleared="Đã dọn"
MissingFiles.Found="Đã tìm thấy"
MissingFiles.AutoSearch="Tìm thấy file bổ sung phù hợp"
MissingFiles.AutoSearchText="OBS đã tìm thấy một tệp thay thế cho tệp bị thiếu trong cùng đường dẫn. Bạn có muốn thêm chúng vào ?"
MissingFiles.NoMissing.Title="Kiểm tra tệp bị thiếu"
MissingFiles.NoMissing.Text="Không có tệp nào bị thiếu cả."
MacPermissions.MenuAction="Xem lại các quyền của ứng dụng..."
MacPermissions.Title="Xem lại các quyền của ứng dụng"
MacPermissions.Description="OBS Studio cần sự đồng ý của bạn để sử dụng được một số chức năng. Và được khuyến cáo là nên mở những chức năng này dù nó không cần thiết để sử dụng cái app này. Bạn có thể mở nó lúc sau cũng được."
MacPermissions.Description.OpenDialog="Bạn có thể mở lại hộp thoại này từ bảng chọn của OBS Studio"
MacPermissions.AccessGranted="Cấp quyền truy cập"
MacPermissions.RequestAccess="Yêu cầu quyền truy cập"
MacPermissions.OpenPreferences="Mở tùy chọn của %1"
MacPermissions.Item.ScreenRecording="Ghi lại màn hình"
MacPermissions.Item.ScreenRecording.Details="OBS cần quyền này để có thể ghi lại màn hình của bạn"
MacPermissions.Item.Camera.Details="Quyền này là cần thiết để quay được bằng webcam hay capture card."
MacPermissions.Item.Microphone.Details="OBS cần quyền này nếu bạn muốn ghi âm microphone của bạn hoặc một thiết bị âm thanh bên ngoài."
MacPermissions.Item.Accessibility="Hỗ trợ tiếp cận"
MacPermissions.Item.Accessibility.Details="Để sử dụng cái phím tắt trên bàn phím khi làm việc trong các ứng dụng khác thì hãy bật cái quyền này lên."
MacPermissions.Continue="Tiếp tục"
SourceLeak.Title="Lỗi dọn dẹp nguồn"
SourceLeak.Text="Đã xảy ra sự cố khi thay đổi bộ sưu tập cảnh và không thể tải một số nguồn. Sự cố này thường do trình cắm không giải phóng tài nguyên đúng cách. Vui lòng đảm bảo rằng mọi trình cắm bạn đang sử dụng đều được cập nhật.\n\nOBS Studio bây giờ sẽ thoát ra để ngăn chặn bất kỳ hỏng hóc dữ liệu tiềm ẩn nào."
Basic.DesktopDevice1="Âm thanh máy tính để bàn"
Basic.DesktopDevice2="Máy tính để bàn âm thanh 2"
Basic.Scene="Màn hình"
Basic.DisplayCapture="Ghi màn hình"
Basic.Main.PreviewConextMenu.Enable="Bật xem trước"
Basic.Main.Preview.Disable="Tắt xem trước"
ScaleFiltering.Area="Khu vực"
BlendingMethod="Chế độ Hòa trộn"
BlendingMethod.Default="Mặc định"
BlendingMethod.SrgbOff="SRGB đã tắt"
BlendingMode="Chế độ Blend"
BlendingMode.Normal="Thường"
BlendingMode.Additive="Thêm"
BlendingMode.Subtract="Trừ"
BlendingMode.Screen="Màn che"
BlendingMode.Multiply="Nhân"
BlendingMode.Lighten="Làm sáng"
BlendingMode.Darken="Làm tối"
Deinterlacing.TopFieldFirst="Trường đầu tiên"
Deinterlacing.BottomFieldFirst="Trường dưới cùng trước"
VolControl.SliderUnmuted="Thanh trượt âm lượng cho '%1':"
VolControl.SliderMuted="Thanh trượt âm lượng cho '%1': (hiện bị tắt tiếng)"
VolControl.Mute="Tắt tiếng '%1'"
VolControl.Properties="Thuộc tính '%1'"
VolControl.UnassignedWarning.Title="Nguồn âm thanh chưa được chỉ định"
VolControl.UnassignedWarning.Text="\"%1\" không được gán cho bất kỳ rãnh âm thanh nào và sẽ không nghe thấy được trong luồng hoặc bản ghi hình.\n\nĐể gán nguồn âm thanh cho một rãnh, hãy mở Thuộc tính âm thanh nâng cao thông qua bảng chọn chuột phải hoặc nút răng cưa trong thanh công cụ giá đỡ bộ trộn."
Basic.Main.AddSceneDlg.Title="Thêm phân cảnh"
Basic.Main.AddSceneDlg.Text="Vui lòng nhập tên phân cảnh"
Basic.Main.DefaultSceneName.Text="Phân cảnh %1"
Basic.Main.AddSceneCollection.Title="Cài bộ phân cảnh"
Basic.Main.AddSceneCollection.Text="Vui lòng nhập tên của bộ phân cảnh"
Basic.Main.RenameSceneCollection.Title="Đổi tên bộ phân cảnh"
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.Title="Cập nhật độ phân giải bộ sưu tập cảnh"
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.Text="Bạn có muốn cập nhật độ phân giải của bộ sưu tập cảnh \"%1\" để phù hợp với độ phân giải bức vẽ của hồ sơ hiện tại là %2x%3 không?"
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.CannotMigrate.Active="Không thể cập nhật độ phân giải bộ sưu tập cảnh khi đầu ra đang hoạt động."
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.CannotMigrate.UnknownBaseResolution="Không cập nhật được độ phân giải của bộ sưu tập cảnh. Độ phân giải ban đầu không xác định được."
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.CannotMigrate.FailedVideoReset="Không thể thiết lập lại: Thay đổi độ phân giải OBS không thành công."
Basic.Main.RemigrateSceneCollection.CannotMigrate.BaseResolutionMatches="Không thể thiết lập lại: Độ phân giải hiện tại đã là độ phân giải cơ bản của bộ sưu tập cảnh."
AddProfile.Title="Thêm cấu hình"
AddProfile.Text="Vui lòng nhập tên cấu hình"
AddProfile.WizardCheckbox="Hiện thuật sĩ tự cấu hình"
RenameProfile.Title="Đổi tên cấu hình"
Basic.Main.MixerRename.Title="Đổi tên nguồn âm thanh"
Basic.Main.MixerRename.Text="Hãy nhập tên nguồn âm thanh"
Basic.Main.PreviewDisabled="Xem trước hiện đang vô hiệu hoá"
Basic.SourceSelect="Tạo/chọn nguồn"
Basic.SourceSelect.CreateNew="Tạo mới"
Basic.SourceSelect.AddExisting="Thêm sẵn có"
Basic.SourceSelect.AddVisible="Làm cho nguồn có thể nhìn thấy"
Basic.Main.Sources.Visibility="Hiển thị"
Basic.Main.Sources.VisibilityDescription="Kiểm soát khả năng hiển thị của '%1' trong khung hình"
Basic.Main.Sources.Lock="Khoá"
Basic.Main.Sources.LockDescription="Khóa vị trí và tỷ lệ của '%1' trong khung hình"
Basic.PropertiesWindow="Thuộc tính '%1'"
Basic.PropertiesWindow.SelectColor="Chọn Màu"
Basic.PropertiesWindow.SelectFont="Chọn font"
Basic.PropertiesWindow.SelectFont.WindowTitle="Chọn một phông chữ"
Basic.PropertiesWindow.ConfirmTitle="Thay đổi thiết đặt"
Basic.PropertiesWindow.Confirm="Có được lưu thay đổi. Bạn có muốn giữ họ?"
Basic.PropertiesWindow.NoProperties="Không có tài sản có sẵn"
Basic.PropertiesWindow.AddFiles="Thêm tập tin"
Basic.PropertiesWindow.AddDir="Thêm thư mục"
Basic.PropertiesWindow.AddURL="Thêm đường dẫn/URL"
Basic.PropertiesWindow.AddEditableListDir="Thêm thư mục vào '%1'"
Basic.PropertiesWindow.AddEditableListFiles="Thêm các tệp vào '%1'"
Basic.PropertiesWindow.AddEditableListEntry="Thêm mục nhập vào '%1'"
Basic.PropertiesWindow.EditEditableListEntry="Chỉnh sửa mục nhập từ '%1'"
Basic.PropertiesView.FPS.Simple="Giá trị đơn giản FPS"
Basic.PropertiesView.FPS.Rational="Giá trị hợp lý FPS"
Basic.PropertiesView.FPS.ValidFPSRanges="Phạm vi FPS hợp lệ:"
Basic.PropertiesView.UrlButton.Text="Mở liên kết này trên trình duyệt web mặc định của bạn nhé?"
Basic.PropertiesView.UrlButton.OpenUrl="Mở URL"
Basic.InteractionWindow="Tương tác với '%1'"
Basic.StatusBar.Reconnecting="Ngắt kết nối, kết nối lại trong %2 second(s) (cố gắng %1)"
Basic.StatusBar.AttemptingReconnect="Cố gắng kết nối lại... (cố gắng %1)"
Basic.StatusBar.ReconnectSuccessful="Tái kết nối thành công"
Basic.StatusBar.Delay="Chậm trễ (%1 giây)"
Basic.StatusBar.DelayStartingIn="Chậm trễ (bắt đầu trong %1 giây)"
Basic.StatusBar.DelayStoppingIn="Chậm trễ (dừng lại ở %1 sec)"
Basic.StatusBar.DelayStartingStoppingIn="Chậm trễ (dừng lại ở %1 sec, bắt đầu trong %2 giây)"
Basic.StatusBar.RecordingSavedTo="Đã lưu bản ghi hình vào '%1'"
Basic.StatusBar.ReplayBufferSavedTo="Bộ đệm phát lại đã được lưu vào '%1'"
Basic.StatusBar.ScreenshotSavedTo="Ảnh chụp màn hình được lưu vào '%1'"
Basic.StatusBar.AutoRemuxedTo="Bản ghi đã được tự động ghép lại thành '%1'"
Basic.Filters="Bộ lọc"
Basic.Filters.AsyncFilters="Bộ lọc âm thanh/Video"
Basic.Filters.AudioFilters="Bộ lọc âm thanh"
Basic.Filters.EffectFilters="Bộ lọc có hiệu lực"
Basic.Filters.Title="Bộ lọc cho '%1'"
Basic.Filters.AddFilter.Title="Tên bộ lọc"
Basic.Filters.AddFilter.Text="Hãy chỉ ra tên bộ lọc"
Basic.TransformWindow="Biểu thị phân tử"
Basic.TransformWindow.Position="Vị trí"
Basic.TransformWindow.PositionX="Vị trí X"
Basic.TransformWindow.PositionY="Vị trí Y"
Basic.TransformWindow.Rotation="Quay"
Basic.TransformWindow.Size="Kích thước"
Basic.TransformWindow.Width="Chiều rộng"
Basic.TransformWindow.Height="Chiều cao"
Basic.TransformWindow.Alignment="Vị trí liên kết"
Basic.TransformWindow.BoundsType="Các giáp ranh hộp loại"
Basic.TransformWindow.BoundsAlignment="Liên kết trong các giáp ranh hộp"
Basic.TransformWindow.Bounds="Các giáp ranh hộp kích thước"
Basic.TransformWindow.BoundsWidth="Chiều rộng hộp biên"
Basic.TransformWindow.BoundsHeight="Chiều cao hộp biên"
Basic.TransformWindow.CropToBounds="Cắt thành hộp giới hạn"
Basic.TransformWindow.Crop="Cắt"
Basic.TransformWindow.CropLeft="Cắt phần bên trái"
Basic.TransformWindow.CropRight="Cắt phần bên phải"
Basic.TransformWindow.CropTop="Cắt phần trên"
Basic.TransformWindow.CropBottom="Cắt phần dưới"
Basic.TransformWindow.Alignment.TopLeft="Góc trên trái"
Basic.TransformWindow.Alignment.TopCenter="Đỉnh Trung tâm"
Basic.TransformWindow.Alignment.TopRight="Trên cùng bên phải"
Basic.TransformWindow.Alignment.CenterLeft="Trung tâm trái"
Basic.TransformWindow.Alignment.Center="Giữa"
Basic.TransformWindow.Alignment.CenterRight="Trung tâm phải"
Basic.TransformWindow.Alignment.BottomLeft="Dưới cùng bên trái"
Basic.TransformWindow.Alignment.BottomCenter="Phía dưới trung tâm"
Basic.TransformWindow.Alignment.BottomRight="Góc dưới bên phải"
Basic.TransformWindow.BoundsType.None="Không có giới hạn"
Basic.TransformWindow.BoundsType.MaxOnly="Chỉ kích thước tối đa"
Basic.TransformWindow.BoundsType.ScaleInner="Co dãn theo bên trong giới hạn"
Basic.TransformWindow.BoundsType.ScaleOuter="Co dãn theo bên ngoài giới hạn"
Basic.TransformWindow.BoundsType.ScaleToWidth="Co dãn theo chiều rộng của giới hạn"
Basic.TransformWindow.BoundsType.ScaleToHeight="Co dãn theo chiều cao của giới hạn"
Basic.TransformWindow.BoundsType.Stretch="Trải dài đến giới hạn"
Basic.TransformWindow.Title="Sửa phép biến hình cho '%1'"
Basic.TransformWindow.NoSelectedSource="Không có nguồn nào được chọn"
Basic.Main.AddSourceHelp.Title="Không thể thêm nguồn"
Basic.Main.AddSourceHelp.Text="Bạn cần phải có ít nhất 1 phân cảnh để thêm nguồn."
Basic.Main.Scenes="Phân cảnh"
Basic.Main.Sources="Nguồn"
Basic.Main.Source="Nguồn"
Basic.Main.Controls="Điều khiển"
Basic.Main.PreparingStream="Đang chuẩn bị..."
Basic.Main.Connecting="Đang kết nối..."
Basic.Main.StartRecording="Bắt đầu ghi"
Basic.Main.StartReplayBuffer="Bắt đầu Replay Buffer"
Basic.Main.SaveReplay="Lưu bản phát lại"
Basic.Main.StartStreaming="Bắt đầu phát luồng"
Basic.Main.StartBroadcast="Bắt đầu"
Basic.Main.StartVirtualCam="Bắt đầu máy quay ảo"
Basic.Main.StopRecording="Dừng ghi"
Basic.Main.PauseRecording="Tạm dừng ghi hình"
Basic.Main.UnpauseRecording="Tiếp tục ghi hình"
Basic.Main.SplitFile="Tách tệp ghi hình"
Basic.Main.AddChapterMarker="Thêm phần đánh dấu chương (chỉ MP4 lai)"
Basic.Main.StoppingRecording="Dừng ghi video..."
Basic.Main.StopReplayBuffer="Dừng Replay Buffer"
Basic.Main.StoppingReplayBuffer="Đang dừng Replay Buffer..."
Basic.Main.SetupBroadcast="Quản lý phát sóng"
Basic.Main.StopStreaming="Ngừng phát luồng"
Basic.Main.StopBroadcast="Kết thúc phát sóng"
Basic.Main.AutoStopEnabled="(Tự đông dừng)"
Basic.Main.StoppingStreaming="Đang dừng phát luồng..."
Basic.Main.ForceStopStreaming="Ngừng phát luồng (huỷ chậm trễ)"
Basic.Main.ShowContextBar="Hiển thị Thanh công cụ Nguồn"
Basic.Main.HideContextBar="Ẩn Thanh công cụ Nguồn"
Basic.Main.StopVirtualCam="Dừng máy quay ảo"
Basic.Main.Group="Nhóm %1"
Basic.Main.GroupItems="Nhóm đã chọn"
Basic.Main.Ungroup="Tháo nhóm"
Basic.Main.GridMode="Chế độ lưới"
Basic.Main.ListMode="Chế độ danh sách"
Basic.Main.VirtualCamConfig="Chỉnh sửa camera ảo"
Basic.VCam.VirtualCamera="Máy quay ảo"
Basic.VCam.OutputType="Kiểu đầu ra"
Basic.VCam.OutputSelection="Chọn đầu ra"
Basic.VCam.OutputType.Program="Chương trình (Mặc định)"
Basic.VCam.OutputSelection.NoSelection="Không có lựa chọn cho loại đầu ra này"
Basic.VCam.RestartWarning="Máy ảnh ảo sẽ được khởi động lại để áp dụng thay đổi này"
Basic.MainMenu.File="Tập tin (&F)"
Basic.MainMenu.File.Export="Xuất (&E)"
Basic.MainMenu.File.Import="Nhập (&I)"
Basic.MainMenu.File.ShowRecordings="Hiển thị Bản ghi (&R)"
Basic.MainMenu.File.Remux="Ghép lại bản ghi (&M)"
Basic.MainMenu.File.Settings="Thiết đặt (&S)"
Basic.MainMenu.File.ShowSettingsFolder="Hiển thị thư mục thiết đặt"
Basic.MainMenu.File.ShowProfileFolder="Hiển thị thư mục cấu hình"
Basic.MainMenu.File.ShowMissingFiles="Kiểm tra các tệp bị thiếu"
Basic.MainMenu.File.Exit="Thoát (&X)"
Basic.MainMenu.Edit="Chỉnh sửa (&E)"
Basic.MainMenu.Edit.Undo="Hoàn tác (&U)"
Basic.MainMenu.Edit.Redo="Làm lại (&R)"
Basic.MainMenu.Edit.LockPreview="Khóa xem trước (&L)"
Basic.MainMenu.Edit.Scale="Xem trước co dãn (&S)"
Basic.MainMenu.Edit.Scale.Window="Co dãn cửa sổ"
Basic.MainMenu.Edit.Scale.Canvas="Bức vẽ (%1x%2)"
Basic.MainMenu.Edit.Scale.Output="Đầu ra (%1x%2)"
Basic.MainMenu.Edit.Scale.Manual="Đã chia tỷ lệ (%1x%2)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform="Biến đổi (&T)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.EditTransform="Chỉnh sửa biến đổi... (&E)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.CopyTransform="Sao chép chuyển đổi"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.PasteTransform="Dán chuyển đổi"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.ResetTransform="Đặt lại biến đổi (&R)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.Rotate90CW="Xoay 90 độ bên phải"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.Rotate90CCW="Xoay 90 độ bên trái"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.Rotate180="Xoay 180 độ"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.FlipHorizontal="Lật Ngang (&H)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.FlipVertical="Lật Dọc (&V)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.FitToScreen="Vừa với màn hình (&F)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.StretchToScreen="Giãn ra để lấp đầy m.hình (&S)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.CenterToScreen="Trung tâm màn hình (&C)"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.VerticalCenter="Giữa theo chiều dọc"
Basic.MainMenu.Edit.Transform.HorizontalCenter="Giữa theo chiều ngang"
Basic.MainMenu.Edit.Order="Đặt (&O)"
Basic.MainMenu.Edit.Order.MoveUp="Ch&uyển Lên"
Basic.MainMenu.Edit.Order.MoveDown="Chuyển Xuống (&D)"
Basic.MainMenu.Edit.Order.MoveToTop="Chuyển đến Đầu (&T)"
Basic.MainMenu.Edit.Order.MoveToBottom="Chuyển xuống Dưới (&B)"
Basic.MainMenu.Edit.AdvAudio="Các thuộc tính âm th&anh nâng cao"
Basic.MainMenu.View="Hiển thị (&V)"
Basic.MainMenu.View.Toolbars="&Thanh công cụ"
Basic.MainMenu.View.ListboxToolbars="Thanh công cụ Dock"
Basic.MainMenu.View.ContextBar="Thanh công cụ Nguồn"
Basic.MainMenu.View.SourceIcons="B&iểu tượng nguồn"
Basic.MainMenu.View.StatusBar="Thanh trạng thái (&S)"
Basic.MainMenu.View.Fullscreen.Interface="Giao diện toàn màn hình"
Basic.MainMenu.View.ResetUI="&Đặt lại giao diện"
Basic.MainMenu.View.AlwaysOnTop="&Luôn hiện trên cùng"
Basic.MainMenu.View.SceneListMode="Biểu thị liệt kê phân cảnh"
Basic.MainMenu.Docks="Giá đỡ (&D)"
Basic.MainMenu.Docks.ResetDocks="Đặt lại các giá đỡ (&R)"
Basic.MainMenu.Docks.LockDocks="Khoá các giá đỡ (&L)"
Basic.MainMenu.Docks.SideDocks="&Dock có chiều cao đầy đủ"
Basic.MainMenu.Docks.CustomBrowserDocks="Giá đỡ trình duyệt tùy chỉnh... (&C)"
Basic.MainMenu.SceneCollection="Bộ &sưu tập cảnh"
Basic.MainMenu.Profile="Cấu hình (&P)"
Basic.MainMenu.Profile.Import="Nhập cấu hình"
Basic.MainMenu.Profile.Export="Xuất cấu hình"
Basic.MainMenu.SceneCollection.Import="Nhập bộ sưu tập cảnh"
Basic.MainMenu.SceneCollection.Export="Xuất bộ sưu tập cảnh"
Basic.MainMenu.SceneCollection.Remigrate="Đặt lại độ phân giải cơ bản"
Basic.MainMenu.SceneCollection.Migrate="Đặt độ phân giải cơ bản"
Basic.MainMenu.Profile.Exists="Cấu hình này đã tồn tại"
Basic.MainMenu.Tools="Công cụ (&T)"
Basic.MainMenu.Help="Trợ giúp (&H)"
Basic.MainMenu.Help.HelpPortal="Cổng thông tin trợ giúp (&P)"
Basic.MainMenu.Help.Website="Ghé thăm &Website"
Basic.MainMenu.Help.Discord="Tham gia &Discord Server"
Basic.MainMenu.Help.WhatsNew="Có gì mới"
Basic.MainMenu.Help.Logs="Tập tin nhật ký (&L)"
Basic.MainMenu.Help.Logs.ShowLogs="Hiển thị thư mục nhật ký (&S)"
Basic.MainMenu.Help.Logs.UploadCurrentLog="Tải lên tệp nhật ký hiện tại (&C)"
Basic.MainMenu.Help.Logs.UploadLastLog="Tải lên tệp nhật ký trước đó"
Basic.MainMenu.Help.Logs.ViewCurrentLog="Xem nhật ký hiện tại (&V)"
Basic.MainMenu.Help.ReleaseNotes="Ghi chú"
Basic.MainMenu.Help.CheckForUpdates="Kiểm tra cập nhật mới"
Basic.MainMenu.Help.Repair="Kiểm tra tính toàn vẹn tệp"
Basic.MainMenu.Help.RestartSafeMode="Khởi động lại ở Chế độ An toàn"
Basic.MainMenu.Help.RestartNormal="Khởi động lại ở Chế độ Bình thường"
Basic.MainMenu.Help.CrashLogs="Báo cáo sự cố (&R)"
Basic.MainMenu.Help.CrashLogs.ShowLogs="Hiện báo cáo hỏng chương trình (&S)"
Basic.MainMenu.Help.CrashLogs.UploadLastLog="Tải lên báo cáo lỗi trước đó"
Basic.MainMenu.Help.About="Giới thiệu (&A)"
Basic.Settings.ProgramRestart="Chương trình phải được khởi động lại để những thiết đặt có hiệu lực."
Basic.Settings.ConfirmTitle="Xác nhận thay đổi"
Basic.Settings.Confirm="Bạn đã lưu thay đổi. Lưu thay đổi?"
Basic.Settings.MultitrackVideoDisabledSettings="%1 %2 đang kiểm soát một số cài đặt phát trực tiếp của bạn"
Basic.Settings.General="Chung"
Basic.Settings.General.Language="Ngôn ngữ"
Basic.Settings.General.Updater="Cập nhật"
Basic.Settings.General.UpdateChannel="Kênh cập nhật"
Basic.Settings.General.UpdateChannelDisabled="(Tắt)"
Basic.Settings.General.UpdateChannelDefault="(Mặc định)"
Basic.Settings.General.EnableAutoUpdates="Tự động kiểm tra cập nhật khi khởi động"
Basic.Settings.General.OpenStatsOnStartup="Mở hộp thoại thống kê khi khởi động"
Basic.Settings.General.HideOBSWindowsFromCapture="Ẩn các cửa sổ OBS khi ghi hình"
Basic.Settings.General.HideOBSWindowsFromCapture.Tooltip="Cài đặt này sẽ ẩn tất cả cửa sổ OBS Studio bị OBS ghi và ảnh hưởng đến\nđầu ra, chẳng hạn như các phần mềm hội nghị trực tuyến, chia sẻ màn hình, hỗ trợ từ xa, chụp ảnh màn hình và các phần mềm khác."
Basic.Settings.General.HideOBSWindowsFromCapture.Message="Đặt tùy chọn này sẽ ẩn tất cả cửa sổ OBS Studio bị OBS ghi và ảnh hưởng đến đầu ra, chẳng hạn như các phần mềm hội nghị trực tuyến, chia sẻ màn hình, hỗ trợ từ xa, chụp ảnh màn hình và các phần mềm khác."
Basic.Settings.General.WarnBeforeStartingStream="Hiển thị hộp thoại xác nhận khi bắt đầu phát luồng"
Basic.Settings.General.WarnBeforeStoppingStream="Hiển thị hộp thoại xác nhận khi dừng phát luồng"
Basic.Settings.General.WarnBeforeStoppingRecord="Hiển thị hộp thoại xác nhận khi dừng ghi hình"
Basic.Settings.General.Projectors="Khung chiếu"
Basic.Settings.General.HideProjectorCursor="Ẩn con trỏ chuột trên khung chiếu"
Basic.Settings.General.ProjectorAlwaysOnTop="Làm cho khung chiếu luôn luôn trên cùng"
Basic.Settings.General.Snapping="Chụp liên kết nguồn"
Basic.Settings.General.ScreenSnapping="Nguồn Snap đến cạnh màn hình"
Basic.Settings.General.CenterSnapping="Chụp nguồn vào trung tâm ngang và dọc"
Basic.Settings.General.SourceSnapping="Kéo nguồn tới các nguồn khác"
Basic.Settings.General.SnapDistance="Độ nhạy kéo"
Basic.Settings.General.SpacingHelpers="Mở bảng lưới pixel lên"
Basic.Settings.General.RecordWhenStreaming="Tự động ghi hình khi phát luồng"
Basic.Settings.General.KeepRecordingWhenStreamStops="Quay tiếp khi dừng phát luồng"
Basic.Settings.General.ReplayBufferWhileStreaming="Tự động bắt đầu bộ đệm phát lại khi phát luồng"
Basic.Settings.General.KeepReplayBufferStreamStops="Để bộ đệm phát lại tiếp tục chạy khi dừng phát luồng"
Basic.Settings.General.SysTray="Khay hệ thống"
Basic.Settings.General.SysTrayWhenStarted="Thu nhỏ về khay hệ thống khi bắt đầu"
Basic.Settings.General.SystemTrayHideMinimize="Luôn luôn thu nhỏ về khay hệ thống thay vì thanh tác vụ"
Basic.Settings.General.SaveProjectors="Lưu khung chiếu khi thoát"
Basic.Settings.General.CloseExistingProjectors="Giới hạn một khung chiếu toàn màn hình cho mỗi màn hình"
Basic.Settings.General.Preview="Xem trước"
Basic.Settings.General.OverflowHidden="Ẩn phần tràn"
Basic.Settings.General.OverflowAlwaysVisible="Luôn hiện thị tràn khung hình"
Basic.Settings.General.OverflowSelectionHidden="Hiển thị tràn khung hình khi không thấy nguồn"
Basic.Settings.General.Importers="Bộ nhập"
Basic.Settings.General.AutomaticCollectionSearch="Tìm kiếm các bộ sưu tập cảnh tại các địa chỉ được nhập"
Basic.Settings.General.SwitchOnDoubleClick="Nháy đúp chuột để chuyển cảnh"
Basic.Settings.General.StudioPortraitLayout="Bật bố cục theo chiều dọc"
Basic.Settings.General.TogglePreviewProgramLabels="Hiện nhãn của xem trước/chương trình"
Basic.Settings.General.Multiview="Nhiều góc nhìn"
Basic.Settings.General.Multiview.MouseSwitch="Nháy chuột để chuyển cảnh"
Basic.Settings.General.Multiview.DrawSourceNames="Hiển thị tên phân cảnh"
Basic.Settings.General.Multiview.DrawSafeAreas="Vẽ khu vực an toàn (EBU R 95)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout="Bố cục nhiều góc nhìn"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Horizontal.Top="Chiều ngang, trên cùng (8 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Horizontal.Bottom="Chiều ngang, dưới cùng (8 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Vertical.Left="Chiều dọc, trái (8 cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Vertical.Right="Chiều dọc, phải (8 cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Horizontal.18Scene.Top="Chiều ngang, trên cùng (18 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.Horizontal.Extended.Top="Chiều ngang, trên cùng (24 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.4Scene="Chỉ phân cảnh (4 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.9Scene="Chỉ phân cảnh (9 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.16Scene="Chỉ phân cảnh (16 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.MultiviewLayout.25Scene="Chỉ phân cảnh (25 phân cảnh)"
Basic.Settings.General.ChannelName.stable="Ổn định"
Basic.Settings.General.ChannelDescription.stable="Phiên bản ổn định mới nhất"
Basic.Settings.General.ChannelName.beta="Bản beta / Bản phát hành ứng cử"
Basic.Settings.General.ChannelDescription.beta="Phiên bản tiền phát hành có thể không ổn định"
Basic.Settings.Appearance="Diện mạo"
Basic.Settings.Appearance.General="Tổng quan"
Basic.Settings.Appearance.General.Theme="Chủ đề"
Basic.Settings.Appearance.General.Variant="Kiểu cách"
Basic.Settings.Appearance.General.NoVariant="Không có sẵn kiểu nào"
Basic.Settings.Stream="Luồng"
Basic.Settings.Stream.Destination="Điểm đến"
Basic.Settings.Stream.Custom.UseAuthentication="Sử dụng xác thực"
Basic.Settings.Stream.Custom.Username="Tên đăng nhập"
Basic.Settings.Stream.Custom.Password="Mật khẩu"
Basic.Settings.Stream.Custom.Username.ToolTip="RIST: nhập srp_username.\nRTMP: nhập tên người dùng.\nSRT: không sử dụng."
Basic.Settings.Stream.Custom.Password.ToolTip="RIST: nhập srp_password.\nRTMP: nhập mật khẩu.\nSRT: nhập cụm mật khẩu mã hóa."
Basic.Settings.Stream.BandwidthTestMode="Bật chế độ kiểm tra băng thông"
Basic.Settings.Stream.TTVAddon="Phần mở rộng tán gẫu Twitch"
Basic.Settings.Stream.TTVAddon.None="Không có"
Basic.Settings.Stream.TTVAddon.Both="BetterTTV và FrankerFaceZ"
Basic.Settings.Stream.MissingSettingAlert="Cài đặt luồng bị mất"
Basic.Settings.Stream.StreamSettingsWarning="Mở thiết đặt"
Basic.Settings.Stream.MissingUrlAndApiKey="URL và khoá luồng đang bị thiếu.\n\nMở thiết đặt để nhập URL và khoá luồng trong thẻ 'luồng'."
Basic.Settings.Stream.MissingUrl="URL luồng đang bị thiếu.\n\nMở thiết đặt để nhập URL trong thẻ 'Luồng'."
Basic.Settings.Stream.MissingStreamKey="Khoá luồng đang bị thiếu.\n\nMở thiết đặt để nhập khoả luồng trong thẻ 'Luồng'."
Basic.Settings.Stream.IgnoreRecommended="Bỏ qua các đề xuất về thiết đặt dịch vụ phát luồng"
Basic.Settings.Stream.IgnoreRecommended.Warn.Title="Ghi đè cài đặt được đề xuất"
Basic.Settings.Stream.IgnoreRecommended.Warn.Text="Cảnh báo: Việc bỏ qua các giới hạn của dịch vụ có thể dẫn đến chất lượng luồng bị giảm sút hoặc ngăn bạn phát luồng.\n\nCó chắc là bạn muốn tiếp tục không?"
Basic.Settings.Stream.Recommended.MaxVideoBitrate="Tốc độ bit tối đa của video: %1 kbps"
Basic.Settings.Stream.Recommended.MaxAudioBitrate="Tốc độ bit âm thanh tối đa: %1 kbps"
Basic.Settings.Stream.Recommended.MaxResolution="Độ phân giải tối đa: %1"
Basic.Settings.Stream.Recommended.MaxFPS="FPS tối đa: %1"
Basic.Settings.Stream.SpecifyCustomServer="Chỉ định Máy chủ tùy chỉnh..."
Basic.Settings.Stream.ServiceCustomServer="Máy chủ tùy chỉnh"
Basic.Settings.Stream.EnableMultitrackVideo="Bật %1"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoMaximumAggregateBitrate="Băng thông phát luồng tối đa"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoMaximumAggregateBitrateAuto="Tự động"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoMaximumVideoTracks="Số lượng kênh video tối đa"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoMaximumVideoTracksAuto="Tự động"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoStreamDumpEnable="Cho phép phát trực tiếp sang FLV (sử dụng cài đặt tệp ghi đơn giản)"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoConfigOverride="Ghi đè cấu hình (JSON)"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoConfigOverrideEnable="Bật ghi đè cấu hình"
Basic.Settings.Stream.MultitrackVideoLabel="Video đa kênh"
Basic.Settings.Stream.AdvancedOptions="Tùy chọn Nâng cao"
Basic.Settings.Output="Đầu ra"
Basic.Settings.Output.Format="Định dạng ghi hình"
Basic.Settings.Output.Format.hMP4="MP4 lai [THỬ NGHIỆM] (.mp4)"
Basic.Settings.Output.Format.fMP4="MP4 bị phân mảnh (.mp4)"
Basic.Settings.Output.Format.fMOV="MOV bị phân mảnh (.mov)"
Basic.Settings.Output.Format.TT.fragmented_mov="MOV phân mảnh ghi các bản ghi theo từng đoạn và không yêu cầu quá trình hoàn thiện giống như các tệp MOV truyền thống.\nĐiều này đảm bảo tệp vẫn có thể phát được ngay cả khi quá trình ghi vào đĩa bị gián đoạn, chẳng hạn như do lỗi màn hình xanh hoặc mất điện.\n\nĐiều này có thể không tương thích với tất cả trình phát và trình chỉnh sửa. Sử dụng Tập tin → Ghép lại bản ghi để chuyển đổi tệp thành định dạng tương thích hơn nếu cần."
Basic.Settings.Output.Format.TT.fragmented_mp4="MP4 phân mảnh ghi các bản ghi theo từng đoạn và không yêu cầu quá trình hoàn thiện giống như các tệp MP4 truyền thống.\nĐiều này đảm bảo tệp vẫn có thể phát được ngay cả khi quá trình ghi vào đĩa bị gián đoạn, chẳng hạn như do lỗi màn hình xanh hoặc mất điện.\n\nĐiều này có thể không tương thích với tất cả trình phát và trình chỉnh sửa. Sử dụng Tập tin → Ghép lại bản ghi để chuyển đổi tệp thành định dạng tương thích hơn nếu cần."
Basic.Settings.Output.Encoder.Video="Bộ biên mã video"
Basic.Settings.Output.Encoder.Audio="Bộ biên mã âm thanh"
Basic.Settings.Output.SelectDirectory="Chọn thư mục ghi hình"
Basic.Settings.Output.DynamicBitrate="Điều chỉnh tốc độ bit linh hoạt để quản lý tắc nghẽn mạng"
Basic.Settings.Output.DynamicBitrate.Beta="Điều chỉnh tốc độ bit linh hoạt để quản lý tắc nghẽn mạng (Bản Beta)"
Basic.Settings.Output.DynamicBitrate.TT="Thay vì hạ khung hình để giảm tắc nghẽn mạng, có thể ngay lập tức điều chỉnh tốc độ bit linh hoạt.\n\nChú ý điều này có thể dẫn đến tăng độ trễ với người xem nếu xuất hiện một lượng tắc nghẽn lớn.\nNếu sụt tốc độ bit có thể mất một vài phút để khôi phục.\n\nHiện tại chỉ hỗ trợ RTMP."
Basic.Settings.Output.Mode="Chế độ đầu ra"
Basic.Settings.Output.Mode.Simple="Dễ sử dụng"
Basic.Settings.Output.Mode.Adv="Nâng cao"
Basic.Settings.Output.Mode.FFmpeg="FFmpeg đầu ra"
Basic.Settings.Output.UseReplayBuffer="Bật Replay Buffer"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.SecondsMax="Thời gian phát lại tối đa"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.MegabytesMax="Bộ nhớ tối đa"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.Estimate="Ước tính bộ nhớ sử dụng: %1 MB"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.EstimateTooLarge="Cảnh báo: Mức sử dụng bộ nhớ ước tính là %1 MiB lớn hơn mức tối đa được khuyến nghị là %2 MiB"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.EstimateUnknown="Không thể ước tính sử dụng bộ nhớ. Xin vui lòng thiết lập giới hạn bộ nhớ tối đa."
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.Prefix="Tiền tố tên tệp lưu Replay"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.Suffix="Hậu tố"
Basic.Settings.Output.ReplayBuffer.UnavailableCustomFFmpeg="Bộ đệm phát lại không thể sử dụng khi kiểu ghi được thiết lập thành Đầu ra Tùy chỉnh (FFmpeg)."
Basic.Settings.Output.Simple.SavePath="Đường dẫn ghi hình"
Basic.Settings.Output.Simple.RecordingQuality="Chất lượng ghi hình"
Basic.Settings.Output.Simple.RecordingQuality.Stream="Giống như luồng"
Basic.Settings.Output.Simple.RecordingQuality.Small="Chất lượng cao, kích thước tệp trung bình"
Basic.Settings.Output.Simple.RecordingQuality.HQ="Chất lượng gốc, kích thước tệp lớn"
Basic.Settings.Output.Simple.RecordingQuality.Lossless="Chất lượng bất tổn, kích thước tệp không lồ"
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.VideoBitrate="Cảnh báo: Tốc độ bit luồng phát hình sẽ được đặt thành %1 vì đây là giới hạn tối đa của dịch vụ phát luồng hiện tại."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.AudioBitrate="Cảnh báo: Tốc độ bit luồng phát âm thanh sẽ được đặt thành %1 vì đây là giới hạn tối đa của dịch vụ phát luồng hiện tại."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.CannotPause="Cảnh báo: Việc ghi hình không thể được dừng lại nếu chất lượng ghi hình được đặt là \"Giống như luồng\"."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.IncompatibleContainer="Cảnh báo: Định dạng ghi hiện được chọn không tương thích với (các) bộ biên mã luồng đã chọn."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.Encoder="Chú ý: Ghi hình với một bộ biên mã phần mềm ở một chất lượng khác so với luồng sẽ yêu cầu sử dụng thêm CPU nếu bạn phát luồng và ghi hình cùng một lúc."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.Lossless="Cảnh báo: Chất lượng bất tổn đã tạo ra kích thước tập tin lớn hơn dự định. Chất lượng bất tổn có thể sử dụng trên 7 GB không gian đĩa trong một phút ở độ phân giải/ tốc độ khung hình cao. Bất tổn không nên được dùng cho bản ghi hình dài ngoại trừ trường hợp bạn có nhiều không gian ổ sẵn dùng. Bộ đệm phát lại không khả dụng khi sử dụng chất lượng lossless."
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.Lossless.Msg="Có chắc là bạn muốn sử dụng chất lượng cao không?"
Basic.Settings.Output.Simple.Warn.Lossless.Title="Cảnh báo chất lượng bất tổn"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Software="Phần mềm (x 264)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.QSV.H264="Phần cứng (QSV, H.264)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.QSV.AV1="Phần cứng (QSV, AV1)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.AMD.H264="Phần cứng (QSV, H.264)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.AMD.HEVC="Phần cứng (AMD, HEVC)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.AMD.AV1="Phần cứng (AMD, AV1)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.NVENC.H264="Phần cứng (NVENC, H.264)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.NVENC.AV1="Phần cứng (NVENC, AV1)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.NVENC.HEVC="Phần cứng (NVENC, HEVC)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.Apple.H264="Phần cứng (Apple, H.264)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.Hardware.Apple.HEVC="Phần cứng (Apple, HEVC)"
Basic.Settings.Output.Simple.Encoder.SoftwareLowCPU="Phần mềm (x264 với lượng sử dụng CPU thấp, làm tăng kích thước tệp)"
Basic.Settings.Output.Simple.Codec.AAC.Default="AAC (mặc định)"
Basic.Settings.Output.Simple.TwitchVodTrack="Rãnh âm Twitch VOD (Sử dụng rãnh âm 2)"
Basic.Settings.Output.Simple.RecAudioTrack="Rãnh âm thanh"
Basic.Settings.Output.Warn.EnforceResolutionFPS.Title="Tốc độ khung hình / độ phân giải không tương thích"
Basic.Settings.Output.Warn.EnforceResolutionFPS.Msg="Dịch vụ phát luồng này không hỗ trợ độ phân giải đầu ra và/hoặc tốc độ khung hình hiện tại của bạn. Chúng sẽ được thay đổi thành giá trị tương thích gần nhất:\n\n%1\n\nBạn có muốn tiếp tục không?"
Basic.Settings.Output.Warn.EnforceResolutionFPS.Resolution="Độ phân giải: %1"
Basic.Settings.Output.Warn.ServiceCodecCompatibility.Title="Bộ biên mã không tương thích"
Basic.Settings.Output.Warn.ServiceCodecCompatibility.Msg="Dịch vụ phát luồng \"%1\" không hỗ trợ bộ biên mã \"%2\". Bộ biên mã này sẽ được đổi thành \"%3\".\n\nCó chắc là bạn muốn tiếp tục không?"
Basic.Settings.Output.Warn.ServiceCodecCompatibility.Msg2="Dịch vụ phát luồng \"%1\" không hỗ trợ bộ biên mã \"%2\" và \"%3\". Những bộ biên mã này sẽ được thay đổi thành \"%4\" và \"%5\".\n\nBạn có muốn tiếp tục không?"
Basic.Settings.Output.VideoBitrate="Tộc độ bit video"
Basic.Settings.Output.AudioBitrate="Tốc độ bit âm thanh"
Basic.Settings.Output.Reconnect="Tự động kết nối"
Basic.Settings.Output.RetryDelay="Độ trễ thử lại"
Basic.Settings.Output.MaxRetries="Tối đa Retries"
Basic.Settings.Output.Advanced="Bật cài đặt bộ biên mã (nâng cao)"
Basic.Settings.Output.EncoderPreset="Cài đặt cho trước bộ biên mã"
Basic.Settings.Output.EncoderPreset.ultrafast="%1 (mức sử dụng CPU thấp, được chất lượng kém)"
Basic.Settings.Output.EncoderPreset.veryfast="%1 (mức sử dụng CPU trung bình, được chất lượng đạt chuẩn)"
Basic.Settings.Output.EncoderPreset.fast="%1 (mức sử dụng CPU cao, chất lượng cao)"
Basic.Settings.Output.CustomEncoderSettings="Tùy chỉnh bộ biên mã"
Basic.Settings.Output.CustomMuxerSettings="Thiết đặt tùy chỉnh Muxer"
Basic.Settings.Output.NoSpaceFileName="Tạo ra tên tập tin mà không cần Space"
Basic.Settings.Output.Adv.Rescale="Chỉnh lại kích thước đầu ra"
Basic.Settings.Output.Adv.Rescale.Disabled="Đã tắt"
Basic.Settings.Output.Adv.AudioTrack="Rãnh âm thanh"
Basic.Settings.Output.Adv.Streaming="Phát luồng"
Basic.Settings.Output.Adv.Streaming.Settings="Thiết đặt phát luồng"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track1="Rãnh âm 1"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track2="Rãnh âm 2"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track3="Rãnh âm 3"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track4="Rãnh âm 4"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track5="Rãnh âm 5"
Basic.Settings.Output.Adv.Audio.Track6="Rãnh âm 6"
Basic.Settings.Output.Adv.TwitchVodTrack="Rãnh âm Twitch VOD"
Basic.Settings.Output.Adv.Encoder="Thiết đặt bộ biên mã"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording="Ghi hình"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.Settings="Cài Đặt Quay Phim"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.RecType="Loại ghi hình"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.Type="Loại"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.Type.Standard="Chuản"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.Type.FFmpegOutput="Tùy chỉnh đầu ra (FFmpeg)"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.UseStreamEncoder="(Sử dụng bộ biên mã luồng)"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.Filename="Định dạng tệp tin"
Basic.Settings.Output.Adv.Recording.OverwriteIfExists="Ghi đè nếu tập tin tồn tại"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.CustomModeWarning="Đầu ra tùy chỉnh (FFmpeg) không có biện pháp bảo vệ nào.\nHãy cân nhắc sử dụng loại ghi \"Tiêu chuẩn\"."
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.Type="FFmpeg ra loại"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.Type.URL="Sản lượng để URL"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.Type.RecordToFile="Đầu ra vào tập tin"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.SaveFilter.Common="Định dạng ghi hình phổ biến"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.SaveFilter.All="Tất cả"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.SavePathURL="Đường dẫn của tệp hoặc URL"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.Format="Định dạng container"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.FormatAudio="Âm thanh"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.FormatDefault="Định dạng mặc định"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.FormatDesc="Thùng chứa định dạng mô tả"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.FormatDescDef="Bộ biên giải mã âm thanh / video được đoán từ đường dẫn của tệp hoặc URL"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.AVEncoderDefault="Bộ biên mã mặc định"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.AVEncoderDisable="Vô hiệu hoá bộ biên mã"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.VEncoder="Bộ biên mã video"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.VEncoderSettings="Thiết đặt bộ biên mã video (nếu có)"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.AEncoder="Bộ biên mã âm thanh"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.AEncoderSettings="Thiết đặt bộ biên mã âm thanh (nếu có)"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.MuxerSettings="Thiết đặt bộ ghép (nếu có)"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.GOPSize="Thời gian đặt Keyframe (giây)"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.IgnoreCodecCompat="Hiển thị tất cả các bộ biên giải mã (ngay cả khi không tương thích)"
Basic.Settings.Output.Adv.FFmpeg.Settings="Thiết đặt FFmpeg"
Basic.Settings.Output.EnableSplitFile="Tự động phân tách tệp đầu ra"
Basic.Settings.Output.SplitFile.TypeTime="Phân tách theo giờ"
Basic.Settings.Output.SplitFile.TypeSize="Phân chia theo kích cỡ"
Basic.Settings.Output.SplitFile.TypeManual="Chỉ tách thủ công"
Basic.Settings.Output.SplitFile.Time="Phân chia giờ"
Basic.Settings.Output.SplitFile.Size="Phân tách từ kích cỡ"
Screenshot="Đầu ra chụp màn hình"
Screenshot.SourceHotkey="Chụp màn hình Nguồn được chọn"
Screenshot.StudioProgram="Chụp màn hình (Chương trình)"
Screenshot.Preview="Chụp màn hình (Xem trước)"
Screenshot.Scene="Chụp màn hình (phân cảnh)"
Screenshot.Source="Chụp màn hình (Nguồn)"
FilenameFormatting.TT.CCYY="Năm, bốn chữ số"
FilenameFormatting.TT.YY="Năm, hai số cuối (00-99)"
FilenameFormatting.TT.MM="Tháng dưới dạng số thập phân (01-12)"
FilenameFormatting.TT.DD="Ngày trong tháng, không đệm (01-31)"
FilenameFormatting.TT.hh="Giờ ở định dạng 24h (00-23)"
FilenameFormatting.TT.mm="Phút (00-59)"
FilenameFormatting.TT.ss="Giây (00-59)"
FilenameFormatting.TT.Percent="Một dấu hiệu %"
FilenameFormatting.TT.a="Tên ngày trong tuần viết tắt"
FilenameFormatting.TT.A="Tên ngày trong tuần đầy đủ"
FilenameFormatting.TT.b="Tên tháng viết tắt"
FilenameFormatting.TT.B="Tên tháng đầy đủ"
FilenameFormatting.TT.d="Ngày trong tháng, không đệm (01-31)"
FilenameFormatting.TT.H="Giờ ở định dạng 24h (00-23)"
FilenameFormatting.TT.I="Giờ ở định dạng 12h (01-12)"
FilenameFormatting.TT.m="Tháng dưới dạng số thập phân (01-12)"
FilenameFormatting.TT.M="Phút (00-59)"
FilenameFormatting.TT.p="Chỉ định AM hoặc PM"
FilenameFormatting.TT.s="Thời gian tính bằng giây kể từ UNIX epoch"
FilenameFormatting.TT.S="Giây (00-59)"
FilenameFormatting.TT.y="Năm, hai số cuối (00-99)"
FilenameFormatting.TT.Y="Năm"
FilenameFormatting.TT.z="ISO 8601 bù từ UTC trong múi giờ"
FilenameFormatting.TT.Z="Tên múi giờ hoặc tên viết tắt"
FilenameFormatting.TT.FPS="Khung hình trên giây"
FilenameFormatting.TT.CRES="Độ phân giải cơ sở (bức vẽ)"
FilenameFormatting.TT.ORES="Độ phân giải (được thu phóng) đầu ra"
FilenameFormatting.TT.VF="Định dạng video"
Basic.Settings.Video.BaseResolution="Độ phân giải cơ sở (bức vẽ)"
Basic.Settings.Video.ScaledResolution="Độ phân giải (Được thu phóng) đầu ra"
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter="Bộ lọc giảm độ phân giải"
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter.Unavailable="[Độ phân giải đã khớp, không cần thiết phải giảm độ phân giải]"
Basic.Settings.Video.FPSCommon="Giá trị phổ biến khung hình/giây"
Basic.Settings.Video.FPSInteger="Giá trị số nguyên FPS"
Basic.Settings.Video.FPSFraction="Phân đoạn FPS giá trị"
Basic.Settings.Video.Numerator="Tử số"
Basic.Settings.Video.Denominator="Mẫu số"
Basic.Settings.Video.Renderer="Trình kết xuất"
Basic.Settings.Video.InvalidResolution="Giá trị độ phân giải không hợp lệ. Phải là [width]x[height] (tức là năm 1920 x 1080)"
Basic.Settings.Video.CurrentlyActive="Đầu ra video là hiện đang hoạt động. Hãy tắt vào bất kỳ kết quả đầu ra để thay đổi thiết đặt video."
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter.Bilinear="Bilinear (nhanh nhất, nhưng mờ nếu thu phóng)"
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter.Bicubic="Bicubic (thu phóng không nhoè, 16 mẫu)"
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter.Lanczos="Lanczos (thu phóng không nhoè, 36 mẫu)"
Basic.Settings.Video.DownscaleFilter.Area="Vùng (Tổng trọng số, 4/6/9 mẫu)"
Basic.Settings.Audio="Âm thanh"
Basic.Settings.Audio.SampleRate="Tốc độ lấy mẫu"
Basic.Settings.Audio.Channels="Kênh Tivi"
Basic.Settings.Audio.Meters="Công tơ"
Basic.Settings.Audio.MeterDecayRate="Tốc độ phân rã"
Basic.Settings.Audio.MeterDecayRate.Fast="Nhanh"
Basic.Settings.Audio.MeterDecayRate.Medium="Trung bình (Loại I PPM)"
Basic.Settings.Audio.MeterDecayRate.Slow="Chậm (Loại II PPM)"
Basic.Settings.Audio.PeakMeterType="Loại công cụ đo cực đại"
Basic.Settings.Audio.PeakMeterType.SamplePeak="Âm thu cực đại"
Basic.Settings.Audio.PeakMeterType.TruePeak="Âm thực cực đại (Sử dụng nhiều CPU hơn)"
Basic.Settings.Audio.MultichannelWarning.Enabled="LƯU Ý: Âm thanh vòm đã được kích hoạt."
Basic.Settings.Audio.MultichannelWarning="Nếu phát luồng, hãy kiểm tra xem dịch vụ phát luồng của bạn có hỗ trợ cả nhập âm thanh vòm và phát lại âm thanh vòm hay không. Chẳng hạn, Facebook 360 Live hỗ trợ đầy đủ âm thanh vòm; YouTube Live hỗ trợ nhập âm thanh 5.1 (và phát lại trên TV).\n\nBộ lọc âm thanh của OBS tương thích với âm thanh vòm, mặc dù chưa chắc đã hỗ trợ các trình cắm VST."
Basic.Settings.Audio.MultichannelWarning.Title="Kích hoạt âm thanh vòm?"
Basic.Settings.Audio.MultichannelWarning.Confirm="Có chắc là muốn kích hoạt âm thanh vòm không?"
Basic.Settings.Audio.Devices="Thiết bị âm thanh chung"
Basic.Settings.Audio.DesktopDevice="Âm thanh máy tính để bàn"
Basic.Settings.Audio.DesktopDevice2="Âm thanh máy tính để bàn 2"
Basic.Settings.Audio.AuxDevice="Âm thanh mic/phụ"
Basic.Settings.Audio.AuxDevice2="Âm thanh mic/phụ 2"
Basic.Settings.Audio.AuxDevice3="Âm thanh mic/phụ 3"
Basic.Settings.Audio.AuxDevice4="Âm thanh mic/phụ 4"
Basic.Settings.Audio.EnablePushToMute="Bật bấm-để-tắt-tiếng"
Basic.Settings.Audio.PushToMuteDelay="Độ trễ của bấm-để-tắt-tiếng"
Basic.Settings.Audio.EnablePushToTalk="Bật bấm-để-nói"
Basic.Settings.Audio.PushToTalkDelay="Độ trễ của bấm-để-nói"
Basic.Settings.Audio.UnknownAudioDevice="[Thiết bị không được kết nối hoặc không sẵn dùng]"
Basic.Settings.Audio.Disabled="Đã vô hiệu"
Basic.Settings.Audio.LowLatencyBufferingMode="Chế độ đệm âm thanh có độ trễ thấp (Đối với đầu ra Decklink/NDI)"
Basic.Settings.Audio.LowLatencyBufferingWarning.Enabled="CẢNH BÁO: OBS đã bật bộ đệm âm thanh với độ trễ thấp."
Basic.Settings.Audio.LowLatencyBufferingWarning="Chế độ đệm âm thanh có độ trễ thấp có thể khiến âm thanh bị trục trặc hoặc ngừng phát một số nguồn."
Basic.Settings.Audio.LowLatencyBufferingWarning.Title="Bật chế độ đệm âm thanh có độ trễ thấp"
Basic.Settings.Audio.LowLatencyBufferingWarning.Confirm="Có chắc là bạn muốn bật chế độ đệm âm thanh có độ trễ thấp?"
Basic.Settings.Accessibility="Hỗ trợ tiếp cận"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides="Sử dụng màu khác"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.SelectRed="Đường viền nguồn (Chọn)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.SelectGreen="Đường viền nguồn (Cắt)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.SelectBlue="Đường viền nguồn (Di chuột)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerGreen="Bộ trộn âm thanh với tần số (-60 to -20dB)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerYellow="Bộ trộn âm thanh với tần số (-20 to -9dB)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerRed="Bộ trộn âm thanh với tần số (-9 đến 0dB)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerGreenActive="Bộ trộn âm thanh với tần số (-60 to -20dB) (chạy)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerYellowActive="Bộ trộn âm thanh với tần số (-20 to -9dB) (chạy)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.MixerRedActive="Bộ trộn âm thanh với tần số (-9 đến 0dB) (chạy)"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.Preset="Tông Màu"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.Preset.Default="Mặc định"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.Preset.Custom="Tùy chỉnh"
Basic.Settings.Accessibility.ColorOverrides.Preset.ColorBlind1="Mù màu"
Basic.Settings.Advanced="Nâng cao"
Basic.Settings.Advanced.General.ConfirmOnExit="Hiện thông báo đầu ra đang hoạt động khi thoát"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority="Chương trình ưu tiên"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority.High="Cao"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority.AboveNormal="Trên bình thường"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority.Normal="Thường"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority.BelowNormal="Dưới trung bình"
Basic.Settings.Advanced.General.ProcessPriority.Idle="Rảnh"
Basic.Settings.Advanced.FormatWarning="Cảnh báo: Các định dạng màu ngoài NV12/P010 chủ yếu dành để ghi hình và không được khuyến nghị sử dụng trong quá trình phát trực tuyến, vì điều này có thể làm tăng mức sử dụng CPU do chuyển đổi định dạng màu."
Basic.Settings.Advanced.FormatWarningPreciseSdr="Cảnh báo: Định dạng cao chính xác thường được sử dụng với không gian màu HDR."
Basic.Settings.Advanced.FormatWarning2100="Cảnh báo: BT.2020 nên sử dụng định dạng có độ chính xác cao hơn."
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat="Định dạng màu sắc"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.NV12="NV12 (8-bit, 4:2:0, 2 mặt)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.I420="I420 (8-bit, 4:2:0, 3 mặt)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.I444="I444 (8-bit, 4:4:4, 3 mặt)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.P010="P010 (10-bit, 4:2:0, 2 mặt)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.I010="I010 (10-bit, 4:2:0, 3 mặt)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.P216="P216 (16-bit, 4:2:2, 2 mặt phẳng)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorFormat.P416="P416 (16-bit, 4:4:4, 2 mặt phẳng)"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorSpace="Không gian màu"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorRange="Phạm vi màu"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorRange.Partial="Một phần"
Basic.Settings.Advanced.Video.ColorRange.Full="Đầy đủ"
Basic.Settings.Advanced.Video.SdrWhiteLevel="Mức độ SDR trắng"
Basic.Settings.Advanced.Video.HdrNominalPeakLevel="HDR danh nghĩa mức đỉnh"
Basic.Settings.Advanced.Audio.MonitoringDevice="Thiết bị theo dõi"
Basic.Settings.Advanced.Audio.MonitoringDevice.Default="Mặc định"
Basic.Settings.Advanced.Audio.DisableAudioDucking="Tắt chỉnh âm của Windows"
Basic.Settings.Advanced.StreamDelay="Độ trễ luồng phát"
Basic.Settings.Advanced.StreamDelay.Duration="Độ dài"
Basic.Settings.Advanced.StreamDelay.Preserve="Giữ điểm cắt (làm tăng độ trễ) khi tái kết nối"
Basic.Settings.Advanced.StreamDelay.MemoryUsage="Ước tính bộ nhớ sử dụng: %1 MB"
Basic.Settings.Advanced.Network="Mạng"
Basic.Settings.Advanced.Network.Disabled="Giao thức phát trực tuyến hiện tại không hỗ trợ các thay đổi về cài đặt mạng."
Basic.Settings.Advanced.Network.BindToIP="Liên kết với IP"
Basic.Settings.Advanced.Network.IPFamily="Dòng IP"
Basic.Settings.Advanced.Network.EnableNewSocketLoop="Bật tối ưu hóa mạng"
Basic.Settings.Advanced.Network.EnableLowLatencyMode="Bật TCP pacing"
Basic.Settings.Advanced.Network.TCPPacing.Tooltip="Cố gắng để đầu ra của RTMP thân thiện hơn với các ứng dụng có độ trễ nhạy khác bằng cách điều tuyến tốc độ băng thông.\nĐiều này có thể gia tăng nguy cơ sụt khung hình trên đường truyền không ổn định."
Basic.Settings.Advanced.Hotkeys.HotkeyFocusBehavior="Tùy chọn sử dụng phím tắt"
Basic.Settings.Advanced.Hotkeys.NeverDisableHotkeys="Không bao giờ tắt phím nóng"
Basic.Settings.Advanced.Hotkeys.DisableHotkeysInFocus="Không dùng phím tắt khi cửa sổ chính không tập trung"
Basic.Settings.Advanced.Hotkeys.DisableHotkeysOutOfFocus="Không dùng phím tắt khi cửa sổ chính được tập trung"
Basic.Settings.Advanced.AutoRemux="Tự động ghép thành %1"
Basic.Settings.Advanced.AutoRemux.MP4="(ghi với định dạng mkv)"
Basic.AdvAudio="Thuộc tính âm thanh nâng cao"
Basic.AdvAudio.ActiveOnly="Chỉ những nguồn hoạt động"
Basic.AdvAudio.Name="Tên"
Basic.AdvAudio.Volume="Âm lượng"
Basic.AdvAudio.VolumeSource="Âm Thanh cho %1"
Basic.AdvAudio.Mono="Đơn"
Basic.AdvAudio.MonoSource="Nghe Mono ở cả hai bên '%1'"
Basic.AdvAudio.Balance="Cân bằng"
Basic.AdvAudio.BalanceSource="Cân bằng với '%1'"
Basic.AdvAudio.SyncOffset="Phần bù đồng bộ"
Basic.AdvAudio.SyncOffsetSource="Độ lệch đồng bộ cho '%1'"
Basic.AdvAudio.Monitoring="Giám sát âm thanh"
Basic.AdvAudio.Monitoring.None="Tắt giám sát"
Basic.AdvAudio.Monitoring.MonitorOnly="Chỉ giám sát (không âm thanh ra)"
Basic.AdvAudio.Monitoring.Both="Giám sát và ra âm thanh"
Basic.AdvAudio.MonitoringSource="Giám sát âm thanh cho '%1'"
Basic.AdvAudio.AudioTracks="Các rãnh âm"
Basic.Settings.Hotkeys="Phím nóng"
Basic.Settings.Hotkeys.Pair="Tổ hợp phím được chia sẻ với '%1' hành động như chuyển"
Basic.Settings.Hotkeys.Filter="Bộ lọc"
Basic.Settings.Hotkeys.FilterByHotkey="Lọc theo phím nóng"
Basic.Settings.Hotkeys.DuplicateWarning="Phím này được dùng chung với một hoặc nhiều tác vụ khác, nháy chuột để hiện các tác vụ trùng hợp"
Basic.Settings.Hotkeys.PleaseWait="Đang tải phím nóng, vui lòng đợi..."
Basic.Hotkeys.SelectScene="Chuyển sang phân cảnh"
Basic.SystemTray.Show="Hiện"
Basic.SystemTray.Hide="Ẩn"
Basic.SystemTray.Message.Reconnecting="Đã ngắt kết nối. Đang kết nối lại..."
Hotkeys.Insert="Chèn"
Hotkeys.Delete="Xoá"
Hotkeys.End="Kết thúc"
Hotkeys.PageUp="Lên 1 trang"
Hotkeys.PageDown="Xuống 1 trang"
Hotkeys.CapsLock="Caps lock"
Hotkeys.Backspace="Phím xóa lùi"
Hotkeys.Tab="Thẻ"
Hotkeys.Print="In ra"
Hotkeys.Pause="Tạm dừng"
Hotkeys.Left="Trái"
Hotkeys.Right="Phải"
Hotkeys.Up="Lên"
Hotkeys.Down="Xuống"
Hotkeys.Menu="Bảng chọn"
Hotkeys.Space="Khoảng trắng"
Hotkeys.NumpadMultiply="Numpad nhân"
Hotkeys.NumpadDivide="Numpad chia"
Hotkeys.NumpadAdd="Numpad thêm"
Hotkeys.NumpadSubtract="Numpad trừ"
Hotkeys.NumpadDecimal="Numpad thập phân"
Hotkeys.AppleKeypadNum="%1 (bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadMultiply="* (Bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadDivide="/ (Bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadAdd="+ (Bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadSubtract="-(Bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadDecimal=". (Bàn phím)"
Hotkeys.AppleKeypadEqual="= (Bàn phím)"
Hotkeys.MouseButton="Chuột %1"
Hotkeys.Escape="Esc (Thoát)"
Mute="Tắt Tiếng"
Unmute="Bật tiếng"
Push-to-mute="Bấm để tắt tiếng"
Push-to-talk="Bấm để nói"
SceneItemShow="Hiển thị '%1'"
SceneItemHide="Ẩn '%1'"
OutputWarnings.NoTracksSelected="Bạn phải chọn ít nhất một rãnh âm"
OutputWarnings.NoTracksSelectedOnExit.Title="Lỗi cài đặt đầu ra"
OutputWarnings.NoTracksSelectedOnExit.Text="Tất cả đầu ra phải có ít nhất một track âm thanh được chọn."
OutputWarnings.MP4Recording="Chú ý: các bản ghi hình được lưu ở dạng MP4/MOV sẽ không thể phục hồi nếu các tập tin không thể hoàn thiện (ví dụ: như bị màn hình xanh, mất điện, v.v.). Nếu bạn muốn ghi nhiều rãnh âm thanh thì nên xem xét sử dụng MKV và ghép lại bản ghi sang MP4/MOV sau khi hoàn thành (Tập tin → Ghép lại bản ghi)"
OutputWarnings.CannotPause="Chú ý: Không thể dừng ghi hình nếu bộ biên mã ghi hình được đặt là \"(Sử dụng bộ biên mã luồng)\""
OutputWarnings.CodecIncompatible="Bộ biên mã video hoặc biên mã âm thanh được chọn đã bị đặt lại do không tương thích. Vui lòng chọn một bộ biên mã tương thích khác trong danh sách."
CodecCompat.Incompatible="(Không tương thích với %1)"
CodecCompat.CodecPlaceholder="Chọn bộ biên mã..."
CodecCompat.ContainerPlaceholder="Chọn Định dạng..."
CodecCompat.CodecMissingOnExit.Title="Không có bộ biên mã nào được chọn"
CodecCompat.CodecMissingOnExit.Text="Ít nhất một bộ biên mã video hoặc âm thanh chưa được đặt. Vui lòng đảm bảo chọn bộ biên mã cho cả ghi hình và phát luồng."
CodecCompat.ContainerMissingOnExit.Title="Không có định dạng được chọn"
CodecCompat.ContainerMissingOnExit.Text="Không có định dạng ghi nào được chọn. Vui lòng chọn định dạng ghi tương thích với bộ biên mã luồng đã chọn."
FinalScene.Title="Xóa phân cảnh"
FinalScene.Text="Cần có ít nhất một phân cảnh."
NoSources.Title="Không có nguồn"
NoSources.Text="Có vẻ như bạn chưa thêm nguồn ghi hình nào rồi, đầu ra giờ chỉ là màn hình đen. Có chắc là bạn muốn tiếp tục không?"
NoSources.Text.AddSource="Bạn có thể thêm nguồn bằng cách nhấn vào biểu tượng + dưới ô Nguồn trong của sổ chính bất cứ lúc nào."
NoSources.Label="Bạn không có nguồn nào cả.\nNháy vào nút + bên dưới,\nHoặc nháy chuột phải vào đây để thêm một cái."
ChangeBG="Thiết lập màu sắc"
CustomColor="Tùy chỉnh màu sắc"
BrowserSource.EnableHardwareAcceleration="Kích hoạt tăng tốc phần cứng cho nguồn trình duyệt"
About="Giới thiệu"
About.Info="OBS Studio là một phần mềm phát trực tiếp và ghi hình mã nguồn mở và miễn phí."
About.Donate="Quyên góp"
About.GetInvolved="Tham gia"
About.Authors="Các tác giả"
About.License="Giấy phép"
About.Error="Lỗi! Không thể đọc tệp.\n\nĐi tới: %1"
About.Contribute="Hỗ trợ dự án OBS"
AddUrl.Title="Thêm nguồn bằng URL"
AddUrl.Text="Bạn đã thả một URL vào OBS. Điều này sẽ tự động thêm liên kết như là một nguồn. Tiếp tục chứ?"
ResizeOutputSizeOfSource="Thay đổi kích thước đầu ra (kích thước nguồn)"
ResizeOutputSizeOfSource.Text="Độ phân giải cơ sở và độ phân giải đầu ra sẽ được thay dổi kích thước tùy theo kích thước của nguồn hiện tại."
ResizeOutputSizeOfSource.Continue="Có chắc là bạn muốn tiếp tục không?"
PreviewTransition="Xem trước cảnh chuyển"
Importer="Bộ nhập bộ sưu tập cảnh"
Importer.SelectCollection="Chọn một bộ sưu tập cảnh"
Importer.Collection="Bộ sưu tập cảnh"
Importer.HelpText="Thêm tệp vào cửa sổ này để nhập bộ sưu tập từ OBS hoặc các chương trình được hỗ trợ khác."
Importer.Path="Đường dẫn cho bộ sưu tập"
Importer.Program="Ứng dụng đã phát hiện"
Importer.AutomaticCollectionPrompt="Tự động tìm kiếm bộ sưu tập cảnh"
Importer.AutomaticCollectionText="OBS có thể tự động tìm bộ sưu tập cảnh từ các chương trình bên thứ ba đã được hỗ trợ. Bạn có muốn OBS tự động tìm các bộ sưu tập cho bạn không?\n\nBạn có thể chỉnh lại sau trong mục Thiết đặt > Chung > Bộ nhập."
Restart="Khởi động lại"
NeedsRestart="OBS Studio cần phải được khởi động lại. Bạn có muốn khởi động lại luôn không?"
LoadProfileNeedsRestart="Cấu hình có các cài đặt yêu cầu khởi động lại OBS:\n%1\n\nBạn có muốn khởi động lại OBS để các cài đặt này có hiệu lực không?"
ContextBar.NoSelectedSource="Chưa chọn nguồn nào"
ContextBar.ResetTransform="Đặt lại chuyển đổi"
ContextBar.MediaControls.PlayMedia="Chơi phương tiện"
ContextBar.MediaControls.PauseMedia="Tạm dừng phương tiện"
ContextBar.MediaControls.StopMedia="Dừng phương tiện"
ContextBar.MediaControls.RestartMedia="Khởi động lại phương tiện"
ContextBar.MediaControls.PlaylistNext="Tiếp trong danh sách"
ContextBar.MediaControls.PlaylistPrevious="Trước trong danh sách"
ContextBar.MediaControls.BlindSeek="Công cụ tìm phương tiện"
YouTube.Auth.Ok="Đã uỷ quyền thành công.\nBạn có thể đóng trang này lại rồi."
YouTube.Auth.NoCode="Quá trình uỷ quyền đã không được hoàn tất."
YouTube.Auth.NoChannels="Không có kênh nào có sẵn trên tài khoản được chọn"
YouTube.Auth.WaitingAuth.Title="Uỷ quyền người dùng YouTube"
YouTube.Auth.WaitingAuth.Text="Xin hãy hoàn thành sự uỷ quyền trong trình duyệt bên ngoài của bạn.
Nếu trình duyệt bên ngoài không mở, hãy mở liên kết này và hoàn thành việc uỷ quyền:
%1"
YouTube.AuthError.Text="Không thể lấy thông tin kênh: %1."
YouTube.Actions.WindowTitle="Thiết lập phát sóng YouTube - Kênh: %1"
YouTube.Actions.CreateNewEvent="Tạo phát sóng mới"
YouTube.Actions.ChooseEvent="Chọn phát sóng hiện có"
YouTube.Actions.Title="Tiêu đề*"
YouTube.Actions.MyBroadcast="Phát sóng của tôi"
YouTube.Actions.Description="Mô tả"
YouTube.Actions.Privacy="Sự riêng tư*"
YouTube.Actions.Privacy.Private="Riêng tư"
YouTube.Actions.Privacy.Public="Công khai"
YouTube.Actions.Privacy.Unlisted="Không công khai"
YouTube.Actions.Category="Phân loại"
YouTube.Actions.Thumbnail="Hình thu nhỏ"
YouTube.Actions.Thumbnail.SelectFile="Chọn tệp..."
YouTube.Actions.Thumbnail.NoFileSelected="Không có tệp nào được chọn"
YouTube.Actions.Thumbnail.ClearFile="Xóa"
YouTube.Actions.MadeForKids="Video này có dành cho trẻ em không?*"
YouTube.Actions.MadeForKids.Yes="Có, video này dành cho trẻ em"
YouTube.Actions.MadeForKids.No="Không, video này không dành cho trẻ em"
YouTube.Actions.AdditionalSettings="Thiết đặt bổ sung"
YouTube.Actions.Latency="Độ trễ"
YouTube.Actions.Latency.Normal="Trung bình"
YouTube.Actions.Latency.Low="Thấp"
YouTube.Actions.Latency.UltraLow="Siêu thấp"
YouTube.Actions.EnableAutoStart="Bật tự bắt đầu"
YouTube.Actions.EnableAutoStop="Bật tự dừng lại"
YouTube.Actions.AutoStartStop.TT="Chỉ rõ nếu muốn lịch phát sóng tự động bắt đầu"
YouTube.Actions.EnableDVR="Bật DVR"
YouTube.Actions.360Video="video 360"
YouTube.Actions.ScheduleForLater="Thiết đặt \"ghi hình sau\""
YouTube.Actions.RememberSettings="Ghi nhớ các thiết đặt này"
YouTube.Actions.Create_Ready="Tạo phát sóng"
YouTube.Actions.Create_GoLive="Tạo phát sóng và bắt đầu phát luồng"
YouTube.Actions.Choose_Ready="Chọn kênh phát sóng"
YouTube.Actions.Choose_GoLive="Chọn kênh phát sóng và bắt đầu phát trực tiếp"
YouTube.Actions.Create_Schedule="Lên lịch phát sóng"
YouTube.Actions.Create_Schedule_Ready="Lên lịch và chọn phát sóng"
YouTube.Actions.Dashboard="Mở YouTube Studio"
YouTube.Actions.Error.Title="Lỗi tạo kênh phát trực tiếp"
YouTube.Actions.Error.Text="Lỗi truy cập YouTube '%1'.
Một lời mô tả lỗi chi tiết hơn có thể được tìm thấy tại https://developers.google.com/youtube/v3/live/docs/errors"
YouTube.Actions.Error.General="Lỗi truy cập YouTube. Hãy kiểm tra kết nối mạng của bạn hoặc truy cập máy chủ YouTube của bạn."
YouTube.Actions.Error.NoBroadcastCreated="Lỗi tạo lập phát sóng '%1'.
Một lời mô tả lỗi chi tiết hơn có thể được tìm thấy tại https://developers.google.com/youtube/v3/live/docs/errors"
YouTube.Actions.Error.NoStreamCreated="Không có luồng nào được tạo ra. Xin vui lòng liên kết lại tài khoản của bạn."
YouTube.Actions.Error.YouTubeApi="Lỗi API YouTube. Xin vui lòng xem tệp nhật kí để biết thêm thông tin."
YouTube.Actions.Error.BroadcastNotFound="Không tìm thấy phát sóng được chọn."
YouTube.Actions.Error.FileMissing="Tệp được chọn không tồn tại."
YouTube.Actions.Error.FileOpeningFailed="Không thể mở tệp được chọn."
YouTube.Actions.Error.FileTooLarge="Tệp được chọn quá lớn (Giới hạn: 2 MiB)."
YouTube.Actions.Error.BroadcastTransitionFailed="Chuyển tiếp phát sóng thất bại: %1
Nếu lỗi này tiếp tục hãy mở mục phát trực tiếp trong YouTube Studio và thử lại"
YouTube.Actions.Error.BroadcastTestStarting="Ghi hình đang chuyển sang giai đoạn kiểm tra. Xin thử lại trong 10-30 giây"
YouTube.Actions.EventsLoading="Đang tải danh sách sự kiện..."
YouTube.Actions.EventCreated.Title="Sự kiện đã được tạo"
YouTube.Actions.EventCreated.Text="Sự kiện đã được tạo thành công."
YouTube.Actions.Stream="Luồng phát"
YouTube.Actions.Stream.ScheduledFor="Đã được lên lịch vào %1"
YouTube.Actions.Stream.Resume="Tiếp tục luồng phát đang bị gián đoạn"
YouTube.Actions.Stream.YTStudio="Do YouTube Studio tự động tạo"
YouTube.Actions.Notify.CreatingBroadcast="Đang tạo kênh phát sóng trực tiếp, vui lòng chờ..."
YouTube.Actions.AutoStartStreamingWarning.Title="Bắt buộc khởi động thủ công"
YouTube.Actions.AutoStartStreamingWarning="Tự bắt đầu đã bị vô hiệu hoá cho sự kiện này, vui lòng nhấn vào \"Bắt đầu\" để bắt đầu phát sóng."
YouTube.Actions.AutoStopStreamingWarning="Bạn sẽ không thể kết nối lại.
Luồng của bạn sẽ dừng lại và bạn sẽ không còn trực tiếp nữa."
YouTube.Errors.liveStreamingNotEnabled="Phát trực tiếp chưa được kích hoạt trên kênh YouTube được chọn.
Xem youtube.com/features để biết thêm thông tin."
YouTube.Errors.livePermissionBlocked="Phát trực tiếp hiện không có sẵn trên kênh YouTube được chọn.
Xin lưu ý rằng có thể cần đến 24 tiếng đồng hồ để có thể phát trực tiếp sau khi kích hoạt nó trong phần thiết đặt kênh của bạn.
Xem youtube.com/features để biết thêm chi tiết."
YouTube.Errors.errorExecutingTransition="Chuyển cảnh thất bại do lỗi máy chủ. Xin thử lại trong vài giây"
YouTube.Errors.errorStreamInactive="YouTube hiện không nhận dữ liệu từ luồng của bạn. Xin vui lòng kiểm tra cấu hình và thử lại."
YouTube.Errors.invalidTransition="Chuyển cảnh vừa rồi không hợp lệ. Việc này có thể do luồng chưa hoàn thành chuyển cảnh trước đó. Xin chờ vài giây và thử lại."
YouTube.DocksRemoval.Title="Xóa định cố trình duyệt YouTube cũ"
YouTube.DocksRemoval.Text="Định cố trình duyệt này sẽ bị xóa vì hiện đã bất cập:\n\n%1\nThay vào đó, hãy sử dụng \"định cố/ điều khiển luồng phát YouTube\"."
ConfigDownload.WarningMessageTitle="Cảnh báo"
FailedToStartStream.MissingConfigURL="Không có URL cấu hình nào khả dụng cho dịch vụ hiện tại"
FailedToStartStream.NoCustomRTMPURLInSettings="URL RTMP tùy chỉnh không được chỉ định"
FailedToStartStream.InvalidCustomConfig="Cấu hình tùy chỉnh không hợp lệ"
FailedToStartStream.FailedToCreateMultitrackVideoService="Không tạo được dịch vụ video đa luồng"
FailedToStartStream.FailedToCreateMultitrackVideoOutput="Không tạo được đầu ra video RTMP đa luồng"
FailedToStartStream.EncoderNotAvailable="NVENC không khả dụng.\n\nKhông tìm thấy bộ biên mã '%1'"
FailedToStartStream.FailedToCreateVideoEncoder="Không tạo được bộ biên mã video '%1' (loại: '%2')"
FailedToStartStream.FailedToGetOBSVideoInfo="Không lấy được thông tin video OBS khi tạo bộ biên mã '%1' (loại: '%2')"
FailedToStartStream.FailedToCreateAudioEncoder="Không tạo được bộ biên mã âm thanh"
FailedToStartStream.NoRTMPURLInConfig="Cấu hình không chứa URL RTMP(S) của luồng mục tiêu"
FailedToStartStream.FallbackToDefault="Không thể bắt đầu phát trực tiếp bằng %1; bạn có muốn thử lại bằng cách sử dụng cài đặt mã hóa đơn không?"
FailedToStartStream.ConfigRequestFailed="Không thể lấy cấu hình từ %1
Lỗi HTTP: %2"
FailedToStartStream.WarningUnknownStatus="Đã nhận được giá trị trạng thái không xác định '%1'"
FailedToStartStream.WarningRetryNonMultitrackVideo="\n
\nBạn có muốn tiếp tục phát trực tuyến mà không có %1 không?"
FailedToStartStream.WarningRetry="\n
\nBạn có muốn tiếp tục phát trực tuyến không?"
FailedToStartStream.MissingEncoderConfigs="Cấu hình phát trực tiếp không bao gồm cấu hình bộ biên mã"
FailedToStartStream.StatusMissingHTML="Yêu cầu phát trực tiếp trả về lỗi không xác định"
FailedToStartStream.NoConfigSupplied="Thiếu cấu hình"
MultitrackVideo.Info="%1 tự động tối ưu hóa cài đặt của bạn để mã hóa và gửi nhiều chất lượng video tới. Việc chọn tùy chọn này sẽ gửi %2 thông tin về máy tính và cài đặt phần mềm của bạn."
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.Title="Cài đặt không tương thích"
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.Text="%1 hiện không tương thích với:\n\n%2\nĐể tiếp tục phát trực tuyến với %1, hãy tắt các cài đặt không tương thích:\n\n%3\nvà Bắt đầu phát trực tuyến lại."
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.DisableAndStartStreaming="Tắt cho lượt phát trực tiếp này và Bắt đầu phát trực tuyến"
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.UpdateAndStartStreaming="Cập nhật Cài đặt và Bắt đầu Phát trực tuyến"
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.AudioChannels="%1 hiện không tương thích với [Âm thanh → Chung → Kênh] được đặt thành '%2', %3"
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.AudioChannelsSingle="[Âm thanh → Chung → Kênh] cần được đặt thành '%1'"
MultitrackVideo.IncompatibleSettings.AudioChannelsMultiple="%1 yêu cầu nhiều cài đặt khác nhau cho [Âm thanh → Chung → Kênh]"